Bản dịch của từ Betters trong tiếng Việt

Betters

Noun [U/C] Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Betters (Noun)

bˈɛtɚz
bˈɛtɚz
01

Một dạng số nhiều của better, ám chỉ những cá nhân vượt trội hơn người khác về một phẩm chất hoặc thuộc tính cụ thể.

A plural form of better referring to individuals who surpass others in a particular quality or attribute.

Ví dụ

The betters in our community support local charities every month.

Những người giỏi trong cộng đồng chúng tôi hỗ trợ các tổ chức từ thiện địa phương mỗi tháng.

Many betters do not participate in social events regularly.

Nhiều người giỏi không tham gia các sự kiện xã hội thường xuyên.

Who are the betters in your neighborhood that help others?

Những người giỏi trong khu phố của bạn là ai giúp đỡ người khác?

Many betters in social skills improve their communication every day.

Nhiều người vượt trội về kỹ năng xã hội cải thiện giao tiếp mỗi ngày.

Not all betters in society are recognized for their achievements.

Không phải tất cả những người vượt trội trong xã hội đều được công nhận thành tựu.

02

Một dạng so sánh của good, ám chỉ những điều kiện hoặc hoàn cảnh được cải thiện.

A comparative form of good suggesting improved conditions or circumstances.

Ví dụ

Community programs betters the lives of many low-income families in Chicago.

Các chương trình cộng đồng cải thiện đời sống của nhiều gia đình thu nhập thấp ở Chicago.

More funding does not betters the situation for homeless individuals in cities.

Nhiều nguồn tài trợ không cải thiện tình hình cho những người vô gia cư ở các thành phố.

What betters the community's health in your opinion, education or access?

Theo bạn, điều gì cải thiện sức khỏe cộng đồng, giáo dục hay tiếp cận?

Education betters the lives of many people in our community.

Giáo dục cải thiện cuộc sống của nhiều người trong cộng đồng chúng tôi.

Social programs do not always betters the situation for everyone.

Các chương trình xã hội không phải lúc nào cũng cải thiện tình hình cho mọi người.

Dạng danh từ của Betters (Noun)

SingularPlural

Better

Betters

Betters (Verb)

bˈɛtɚz
bˈɛtɚz
01

Cải thiện hoặc nâng cao cái gì đó.

To improve or enhance something.

Ví dụ

Education betters people's lives in many significant ways.

Giáo dục cải thiện cuộc sống của mọi người theo nhiều cách quan trọng.

Access to healthcare does not betters everyone equally.

Quyền tiếp cận chăm sóc sức khỏe không cải thiện cho mọi người như nhau.

How betters can we achieve in our community programs?

Chúng ta có thể đạt được những cải thiện nào trong các chương trình cộng đồng?

Community programs betters the lives of many families in our town.

Các chương trình cộng đồng cải thiện cuộc sống của nhiều gia đình trong thị trấn.

These initiatives do not betters the social conditions for everyone.

Các sáng kiến này không cải thiện điều kiện xã hội cho mọi người.

02

Vượt trội hoặc vượt trội về chất lượng hoặc hiệu suất.

To surpass or exceed in quality or performance.

Ví dụ

Many believe that education betters society by reducing poverty and crime.

Nhiều người tin rằng giáo dục làm cho xã hội tốt hơn bằng cách giảm nghèo đói và tội phạm.

Social media does not betters communication; it often creates misunderstandings.

Mạng xã hội không làm cho giao tiếp tốt hơn; nó thường tạo ra hiểu lầm.

How does volunteering betters the community and enhance personal skills?

Tình nguyện làm cho cộng đồng tốt hơn và nâng cao kỹ năng cá nhân như thế nào?

Social programs betters the lives of many families in our community.

Các chương trình xã hội cải thiện cuộc sống của nhiều gia đình trong cộng đồng.

These initiatives do not betters our social environment significantly.

Những sáng kiến này không cải thiện môi trường xã hội của chúng ta đáng kể.

Dạng động từ của Betters (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Better

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bettered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bettered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Betters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bettering

Betters (Adjective)

01

Chất lượng hoặc tình trạng tốt hơn; loại tốt hơn.

Superior in quality or condition of a more excellent kind.

Ví dụ

Many believe that education betters society in numerous significant ways.

Nhiều người tin rằng giáo dục làm cho xã hội tốt đẹp hơn.

Some argue that technology does not always betters human interactions.

Một số người cho rằng công nghệ không phải lúc nào cũng cải thiện tương tác con người.

What are the ways that community programs betters local neighborhoods?

Những cách nào mà các chương trình cộng đồng làm cho khu phố địa phương tốt hơn?

The new community center betters our neighborhood's social environment significantly.

Trung tâm cộng đồng mới cải thiện môi trường xã hội của khu phố chúng tôi.

The old park does not betters the community's social interactions anymore.

Công viên cũ không còn cải thiện được các tương tác xã hội trong cộng đồng.

02

Lớn hơn về số lượng hoặc mức độ.

Greater in amount or degree.

Ví dụ

This program offers betters opportunities for social engagement than previous ones.

Chương trình này cung cấp nhiều cơ hội giao lưu xã hội hơn các chương trình trước.

These betters solutions help communities connect and thrive together.

Những giải pháp tốt hơn này giúp các cộng đồng kết nối và phát triển cùng nhau.

Are there betters ways to address social issues in our city?

Có những cách tốt hơn nào để giải quyết các vấn đề xã hội trong thành phố của chúng ta?

The new policy betters the living conditions for low-income families.

Chính sách mới cải thiện điều kiện sống cho các gia đình thu nhập thấp.

This approach does not betters the situation for marginalized communities.

Cách tiếp cận này không cải thiện tình hình cho các cộng đồng thiệt thòi.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/betters/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Years ago, humans sent spacecraft to explore the universe and satellites into orbit around our planet, and life on Earth has become and since then [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] They could believe that the time for sports would be spent working [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] So that people have a understanding of their country’s own history and culture [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic
[...] Moreover, I suppose children receive a education today than their parents' time [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 4, Speaking Part 2 & 3: Describe an interesting TV programme you watched about a science topic

Idiom with Betters

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.