Bản dịch của từ Blasts trong tiếng Việt

Blasts

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blasts (Noun)

blˈæsts
blˈæsts
01

Một nỗ lực hoặc sự kiện ngắn ngủi nhưng dữ dội.

A brief but intense effort or event.

Ví dụ

The blasts of criticism in the media were overwhelming.

Những cơn chỉ trích trên phương tiện truyền thông đã áp đảo.

There were no blasts of applause after his speech.

Không có cơn vỗ tay sau bài phát biểu của anh ấy.

Did you notice the blasts of laughter during the presentation?

Bạn có nhận ra những cơn cười trong suốt bài thuyết trình không?

02

Một tiếng nổ hoặc tiếng ồn lớn.

A loud explosion or noise.

Ví dụ

The blasts from the fireworks lit up the night sky.

Những cú nổ từ pháo hoa làm sáng bầu trời đêm.

The neighborhood was shaken by the loud blasts of thunder.

Khu phố bị lay chuyển bởi âm thanh ồn ào của sấm.

Did the blasts scare the children playing in the park?

Những cú nổ có làm trẻ em chơi trong công viên sợ hãi không?

03

Một cơn gió mạnh.

A strong gust of wind.

Ví dụ

The blasts of wind knocked down the power lines.

Các cơn gió thổi đánh đổ đường dây điện.

There were no blasts during the outdoor music festival.

Không có cơn gió nào trong lễ hội âm nhạc ngoài trời.

Did the blasts cause any damage to the outdoor decorations?

Các cơn gió có gây thiệt hại nào cho trang trí ngoại thất không?

Blasts (Verb)

blˈæsts
blˈæsts
01

Phát ra năng lượng một cách đột ngột.

To emit energy in a sudden manner.

Ví dụ

The fireworks display blasts colorful lights into the night sky.

Trình diễn pháo hoa phát ra ánh sáng màu sắc vào bầu trời đêm.

The protest group blasts loud music during their demonstration.

Nhóm biểu tình phát nhạc to trong cuộc biểu tình của họ.

Does the radio station blasts breaking news every hour?

Đài phát thanh có phát tin tức nóng mỗi giờ không?

02

Buộc một cái gì đó di chuyển hoặc nổ tung.

To force something to move or burst apart.

Ví dụ

The speaker blasts the music during his presentation to wake up the audience.

Người phát ngôn phá hủy âm nhạc trong bài thuyết trình của mình để đánh thức khán giả.

She never blasts her opinions on social media to avoid conflicts.

Cô ấy không bao giờ phá hủy ý kiến của mình trên mạng xã hội để tránh xung đột.

Does he usually blast the news on his social media accounts?

Anh ấy thường phá hủy tin tức trên tài khoản mạng xã hội của mình không?

03

Tạo ra tiếng động lớn.

To make a loud noise.

Ví dụ

The fireworks blasts lit up the night sky.

Pháo hoa phát ra đã làm sáng bầu trời đêm.

Neighbors complained about the loud music blasts late at night.

Hàng xóm phàn nàn về âm nhạc ồn ào phát ra vào khuya.

Did the construction site blasts wake you up this morning?

Cảnh công trường phát ra đã đánh thức bạn sáng nay chưa?

Dạng động từ của Blasts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Blast

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blasted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blasted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blasts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blasting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blasts cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Let me tell you about this awesome time when I had a visiting a family member at their place [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This is especially suitable for the elderly who may prefer reminiscing about the past while having a with their old fellows [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This is especially suitable for history geeks like me or the elderly who may prefer reminiscing about the past while having a with their old fellows [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Blasts

Không có idiom phù hợp