Bản dịch của từ Buckling trong tiếng Việt
Buckling
Buckling (Noun)
The buckling of the earth's crust formed impressive mountain ranges.
Sự uốn cong của lớp vỏ trái đất tạo nên dãy núi ấn tượng.
The buckling of the land due to tectonic movements shaped the landscape.
Sự uốn cong của đất do chuyển động kiến tạo địa chất hình thành cảnh quan.
She struggled with the buckling of her shoe before the party.
Cô ấy đã vật lý với việc cài dây giày trước buổi tiệc.
The buckling on his belt broke during the dance competition.
Phần cài dây lưng của anh ấy bị hỏng trong cuộc thi nhảy.
The buckling of society under economic strain is evident in unemployment rates.
Sự uốn cong của xã hội dưới áp lực kinh tế rõ ràng trong tỷ lệ thất nghiệp.
The buckling of social services due to budget cuts is concerning.
Sự uốn cong của các dịch vụ xã hội do cắt giảm ngân sách là đáng lo ngại.
Buckling (Adjective)
Buckling (Verb)
Phân từ hiện tại và gerund của khóa
Present participle and gerund of buckle
The pressure of exams is buckling students' confidence.
Sức ép của kì thi đang làm rung chuyển lòng tự tin của học sinh.
The weight of societal expectations is buckling underprivileged communities.
Trọng lượng của kỳ vọng xã hội đang làm rung chuyển cộng đồng bị thiệt thòi.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp