Bản dịch của từ Can trong tiếng Việt

Can

Noun [U/C] Verb Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Can (Noun)

kn̩
kˈæn
01

(cổ) cái bô.

(archaic) a chamber pot.

Ví dụ

In the 18th century, people used a can as a chamber pot.

Vào thế kỷ 18, người ta sử dụng lon làm bô.

The museum displayed an antique can that was once used for this purpose.

Bảo tàng trưng bày một chiếc lon cổ từng được sử dụng cho mục đích này.

During the Victorian era, a can was a common household item.

Trong thời kỳ Victoria, lon là một vật dụng gia đình phổ biến.

02

Một cái nồi ống khói.

A chimney pot.

Ví dụ

The old house had a can on its chimney.

Ngôi nhà cũ có một cái lon trên ống khói.

The can was made of red brick.

Cái lon được làm bằng gạch đỏ.

The can added character to the building.

Cái lon đã tạo thêm nét đặc sắc cho tòa nhà.

03

(từ lóng, số nhiều) tai nghe.

(slang, in the plural) headphones.

Ví dụ

She always wears her favorite cans while listening to music.

Cô ấy luôn đeo chiếc lon yêu thích của mình khi nghe nhạc.

He forgot his cans at home, so he couldn't join the virtual meeting.

Anh ấy để quên lon ở nhà nên không thể tham gia cuộc họp ảo.

The teenager lost his expensive cans on the bus yesterday.

Cậu thiếu niên đã đánh mất chiếc lon đắt tiền trên xe buýt ngày hôm qua.

Dạng danh từ của Can (Noun)

SingularPlural

Can

Cans

Kết hợp từ của Can (Noun)

CollocationVí dụ

Beer can

Lon bia

He crushed the beer can after finishing the drink.

Anh ta nghiền cái lon bia sau khi uống xong.

Jerry can

Bình xăng di động

Jerry cans are essential for emergency water storage.

Bình xăng jerry cần thiết cho việc lưu trữ nước khẩn cấp.

Aerosol can

Hộp phun khí

She sprayed perfume from an aerosol can before the party.

Cô ấy đã phun nước hoa từ một lon phun khí trước bữa tiệc.

Food can

Thức ăn có thể

Food can bring people together at social events.

Thức ăn có thể đưa mọi người lại gần nhau tại các sự kiện xã hội.

Paint can

Sơn có thể

The paint can was used to decorate the community center.

Hộp sơn được sử dụng để trang trí trung tâm cộng đồng.

Can (Verb)

kn̩
kˈæn
01

(golf, tiếng lóng, chuyển tiếp) đánh bóng vào lỗ.

(golf, slang, transitive) to hole the ball.

Ví dụ

She can hit a hole-in-one in golf.

Cô ấy có thể đánh một cú Hole-in-One trong môn chơi gôn.

He can't believe he aced the shot.

Anh ấy không thể tin rằng mình đã thành công.

Can you believe she scored a birdie on the first try?

Bạn có thể tin rằng cô ấy đã ghi được một điểm birdie ngay lần thử đầu tiên không?

02

Bảo quản bằng cách đun nóng và đóng kín trong lọ hoặc lon.

To preserve by heating and sealing in a jar or can.

Ví dụ

She cans her homemade jam to enjoy it throughout the year.

Cô đóng hộp mứt tự làm của mình để thưởng thức quanh năm.

The community organized a canning event to prepare for the winter.

Cộng đồng đã tổ chức sự kiện đóng hộp để chuẩn bị cho mùa đông.

Many families in the neighborhood can fruits and vegetables together.

Nhiều gia đình trong xóm cùng nhau đóng hộp trái cây và rau quả.

03

Loại bỏ, loại bỏ hoặc chấm dứt (một ý tưởng, dự án, v.v.).

To discard, scrap or terminate (an idea, project, etc.).

Ví dụ

She decided to can the fundraiser due to lack of interest.

Cô quyết định có thể gây quỹ vì thiếu sự quan tâm.

The company had to can the expansion plans because of budget constraints.

Công ty phải thực hiện kế hoạch mở rộng vì hạn chế về ngân sách.

They had to can the charity event because of unforeseen circumstances.

Họ phải thực hiện sự kiện từ thiện vì những tình huống không lường trước được.

Dạng động từ của Can (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Can

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Canned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Canned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cans

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Canning

Can (Adjective)

Can (Phrase)

01

A

A

Ví dụ

We can improve social skills through group activities and discussions.

Chúng ta có thể cải thiện kỹ năng xã hội qua hoạt động nhóm.

They cannot participate in social events without prior registration.

Họ không thể tham gia sự kiện xã hội nếu không đăng ký trước.

Can we organize more social gatherings for international students?

Chúng ta có thể tổ chức nhiều buổi gặp gỡ xã hội hơn cho sinh viên quốc tế không?

People can express their opinions freely in social media platforms.

Mọi người có thể bày tỏ ý kiến của mình tự do trên mạng xã hội.

Many individuals cannot share their thoughts without fear of judgment.

Nhiều cá nhân không thể chia sẻ suy nghĩ của mình mà không sợ bị phê phán.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/can/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
[...] How students take advantage of students benefit from the Internet, too [...]Trích: Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] I think students regard themselves as being successful if they manage their time effectively [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] Whatever the cause is, delays be frustrating for passengers and even ruin their travel plans [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] I mean, basically, we predict such an undesirable prospect, so we totally prevent it from happening [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person

Idiom with Can

Không có idiom phù hợp