Bản dịch của từ Casewise deletion trong tiếng Việt
Casewise deletion
Noun [U/C]

Casewise deletion (Noun)
kˈæswˌaɪz dɨlˈiʃən
kˈæswˌaɪz dɨlˈiʃən
01
Một phương pháp xử lý dữ liệu thiếu trong phân tích thống kê bằng cách loại bỏ bất kỳ trường hợp (quan sát) nào có giá trị thiếu.
A method of handling missing data in statistical analysis by excluding any case (observation) that has missing values.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Một cách tiếp cận đơn giản để xử lý dữ liệu không đầy đủ bằng cách loại bỏ bất kỳ người phản hồi nào có dữ liệu thiếu cho bất kỳ biến nào được quan tâm.
A simple approach to dealing with incomplete data by discarding any respondent with missing data for any variable of interest.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Casewise deletion
Không có idiom phù hợp