Bản dịch của từ Class action suit trong tiếng Việt
Class action suit

Class action suit (Noun)
The class action suit helped many victims of the unfair policy.
Đơn kiện tập thể đã giúp nhiều nạn nhân của chính sách không công bằng.
A class action suit does not guarantee compensation for everyone involved.
Đơn kiện tập thể không đảm bảo bồi thường cho tất cả mọi người tham gia.
Is the class action suit against the company still ongoing?
Đơn kiện tập thể chống lại công ty vẫn đang tiếp tục phải không?
The class action suit helped thousands of consumers affected by fraud.
Đơn kiện tập thể đã giúp hàng ngàn người tiêu dùng bị lừa đảo.
The class action suit did not resolve the issues for everyone involved.
Đơn kiện tập thể đã không giải quyết vấn đề cho tất cả mọi người.
Is the class action suit the best option for these victims?
Đơn kiện tập thể có phải là lựa chọn tốt nhất cho những nạn nhân này không?
Một vụ kiện nhằm mục đích giải quyết các vấn đề ảnh hưởng đến số đông người trong một lớp đã được xác định, thường liên quan đến quyền của người tiêu dùng hoặc phân biệt đối xử.
A lawsuit that seeks to address issues that affect a large number of people within a defined class, often related to consumer rights or discrimination.
The class action suit helped thousands of consumers receive compensation from XYZ Corp.
Đơn kiện tập thể đã giúp hàng ngàn người tiêu dùng nhận bồi thường từ XYZ Corp.
Many believe that class action suits are ineffective in achieving justice.
Nhiều người tin rằng đơn kiện tập thể không hiệu quả trong việc đạt được công lý.
Is the class action suit against the airline still ongoing in court?
Đơn kiện tập thể chống lại hãng hàng không vẫn đang diễn ra tại tòa án sao?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp