Bản dịch của từ Claw back trong tiếng Việt
Claw back

Claw back (Verb)
Để thu hồi hoặc lấy lại cái gì đó, đặc biệt là tiền đã mất hoặc đã trả trước đó.
To recover or regain something, especially money that was previously lost or paid out.
The government plans to claw back funds from failed social programs.
Chính phủ dự định thu hồi tiền từ các chương trình xã hội thất bại.
They did not claw back any money from the charity event.
Họ đã không thu hồi được tiền nào từ sự kiện từ thiện.
Will the city claw back the grants given to unqualified organizations?
Liệu thành phố có thu hồi các khoản trợ cấp cho các tổ chức không đủ tiêu chuẩn không?
Để giảm số tiền lợi nhuận hoặc lợi ích đã được cung cấp cho ai đó, thường là do một điều khoản hợp đồng hoặc quy định.
To reduce the amount of profits or benefits previously given to someone, often as a result of a contract clause or regulation.
The government will claw back benefits from high-income families next year.
Chính phủ sẽ thu hồi phúc lợi từ các gia đình thu nhập cao năm sau.
The company did not claw back any bonuses this quarter.
Công ty không thu hồi bất kỳ khoản thưởng nào trong quý này.
Will the city claw back funds from the housing project?
Thành phố có thu hồi quỹ từ dự án nhà ở không?
The government plans to claw back funding for social programs next year.
Chính phủ dự định lấy lại kinh phí cho các chương trình xã hội năm tới.
They did not claw back the benefits for low-income families this time.
Họ đã không lấy lại các phúc lợi cho các gia đình thu nhập thấp lần này.
Will the city claw back resources for community outreach programs soon?
Thành phố có lấy lại nguồn lực cho các chương trình tiếp cận cộng đồng không?