Bản dịch của từ Clinkered trong tiếng Việt

Clinkered

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clinkered (Verb)

klˈɪŋkɚd
klˈɪŋkɚd
01

Để trở nên nạm clinker.

To become encrusted with clinkers.

Ví dụ

The community clinkered their friendship over years of shared experiences.

Cộng đồng đã gắn kết tình bạn qua nhiều năm trải nghiệm chung.

They did not clinkered their relationships during the difficult times.

Họ không để tình bạn của mình bị ảnh hưởng trong những thời gian khó khăn.

Did the volunteers clinkered their bonds through teamwork at the event?

Liệu các tình nguyện viên có gắn kết tình bạn qua làm việc nhóm tại sự kiện không?

02

Để tạo ra tiếng leng keng hoặc một loạt tiếng leng keng.

To produce a clink or series of clinks.

Ví dụ

They clinkered their glasses during the New Year's celebration.

Họ đã va chạm ly trong lễ kỷ niệm năm mới.

She did not clinkered her glass at the quiet dinner.

Cô ấy không va chạm ly trong bữa tối yên tĩnh.

Did they clinkered their cups at the party last night?

Họ đã va chạm cốc trong bữa tiệc tối qua chưa?

03

Để tạo ra âm thanh giống như tiếng kim loại va vào kim loại.

To make a sound like that of metal hitting metal.

Ví dụ

The glasses clinkered as we toasted to our friendship.

Những chiếc ly va chạm khi chúng tôi nâng ly chúc mừng tình bạn.

The children did not clinkered their toy cars during playtime.

Những đứa trẻ không làm cho những chiếc xe đồ chơi va chạm trong giờ chơi.

Did the metal chairs clinkered during the outdoor event?

Có phải những chiếc ghế kim loại đã va chạm trong sự kiện ngoài trời không?

Clinkered (Adjective)

klˈɪŋkɚd
klˈɪŋkɚd
01

Đề cập đến cặn còn lại sau khi đốt than hoặc nhiên liệu khác.

Referring to the residue left after burning coal or other fuels.

Ví dụ

The clinkered ash from the fire was everywhere at the party.

Tro tàn clinkered từ lửa ở khắp nơi trong bữa tiệc.

The clinkered waste did not bother the guests at the gathering.

Rác clinkered không làm phiền khách tại buổi gặp mặt.

Is the clinkered material safe for the environment during events?

Chất liệu clinkered có an toàn cho môi trường trong các sự kiện không?

02

Không cho phép dòng chảy hoặc chất thải thích hợp; bị tắc hoặc bị cản trở.

Not allowing proper flow or waste clogged or obstructed.

Ví dụ

The clinkered pipes caused a sewage backup in downtown Los Angeles.

Các ống bị tắc đã gây ra sự cố thoát nước ở trung tâm Los Angeles.

The city's clinkered infrastructure does not support the growing population.

Cơ sở hạ tầng bị tắc của thành phố không hỗ trợ dân số đang gia tăng.

Are the clinkered roads affecting traffic flow in New York City?

Các con đường bị tắc có ảnh hưởng đến lưu lượng giao thông ở New York không?

03

Có bề mặt hoặc lớp phủ clinker; tro cháy.

Having a surface or coating of clinkers burnt ash.

Ví dụ

The old building had a clinkered facade, showing years of neglect.

Tòa nhà cũ có bề mặt bị tro bụi, cho thấy nhiều năm bỏ hoang.

The community center is not clinkered; it looks well-maintained and inviting.

Trung tâm cộng đồng không bị tro bụi; nó trông được bảo trì tốt và thu hút.

Is the new park clinkered or does it have a fresh appearance?

Công viên mới có bề mặt bị tro bụi hay nó trông mới mẻ?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/clinkered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clinkered

Không có idiom phù hợp