Bản dịch của từ Collabo trong tiếng Việt

Collabo

Noun [U/C]

Collabo (Noun)

kəlˈɑboʊ
kəlˈɑboʊ
01

Thứ được tạo ra bởi hai hay nhiều người cùng làm việc, đặc biệt là một bản nhạc; một sự hợp tác.

Something produced by two or more people working together, especially a piece of music; a collaboration.

Ví dụ

The collabo between Taylor Swift and Ed Sheeran was a hit.

Bài hợp tác giữa Taylor Swift và Ed Sheeran đã thành công.

The new collabo album by BTS and Coldplay is anticipated.

Album hợp tác mới của BTS và Coldplay được mong đợi.

02

(chủ yếu trong bối cảnh đức chiếm đóng pháp trong thế chiến thứ hai) một người cộng tác với kẻ thù; cộng tác viên.

(chiefly in the context of the german occupation of france during the second world war) a person who collaborates with an enemy; a collaborator.

Ví dụ

She was labeled a collabo for working with the occupying forces.

Cô ấy bị đánh dấu là một người hợp tác với lực lượng chiếm đóng.

The community shunned the collabo for betraying their own people.

Cộng đồng tránh xa người hợp tác vì phản bội người dân của họ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Collabo

Không có idiom phù hợp