Bản dịch của từ Commissions trong tiếng Việt
Commissions

Commissions (Noun)
Số nhiều của hoa hồng.
Plural of commission.
Many artists earn commissions for their work in social projects.
Nhiều nghệ sĩ kiếm tiền từ các hợp đồng cho dự án xã hội.
Not all social workers receive commissions for their services.
Không phải tất cả nhân viên xã hội đều nhận hoa hồng cho dịch vụ của họ.
Do social organizations often provide commissions to local artists?
Các tổ chức xã hội có thường cung cấp hoa hồng cho nghệ sĩ địa phương không?
Dạng danh từ của Commissions (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Commission | Commissions |
Họ từ
Từ "commissions" có nghĩa là các khoản tiền được trả cho một cá nhân hoặc tổ chức như một phần thưởng cho việc bán hàng hay hoàn thành một nhiệm vụ cụ thể. Trong tiếng Anh, thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực kinh doanh, tài chính và nghệ thuật. Ở Anh và Mỹ, cách phát âm có thể khác nhau nhưng nghĩa tổng thể không thay đổi. "Commissions" cũng có thể ám chỉ các ủy ban hoặc hội đồng được thành lập nhằm thực hiện một nhiệm vụ nhất định.
Từ "commissions" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "commissio", nghĩa là "sự ủy quyền" hoặc "sự giao phó". Từ này được hình thành từ gốc "committere", có nghĩa là "giao phó" hoặc "gửi". Trong lịch sử, các ủy ban (commissions) thường được thành lập để thực hiện các nhiệm vụ đặc biệt trong chính quyền hoặc quân sự. Ngày nay, từ này không chỉ được dùng để chỉ các nhóm hoạt động mà còn ám chỉ phí hoa hồng trong kinh doanh, thể hiện sự chuyển giao nhiệm vụ hoặc lợi ích.
Từ "commissions" xuất hiện thường xuyên trong các phần của IELTS, đặc biệt là trong phần Writing và Speaking, khi thảo luận về các khía cạnh liên quan đến kinh doanh và tài chính. Trong phần Listening và Reading, từ này cũng hiện hữu trong các đoạn văn bàn về hợp đồng hoặc giao dịch kinh tế. Trong ngữ cảnh chung, "commissions" thường được sử dụng trong các bối cảnh như thực hiện nhiệm vụ, thù lao cho nhân viên bán hàng, hoặc trong nghệ thuật, nơi nó chỉ định phí dịch vụ cho các tác phẩm được giao.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp