Bản dịch của từ Commissions trong tiếng Việt
Commissions
Noun [U/C]
Commissions (Noun)
kəmˈɪʃnz
kəmˈɪʃnz
01
Số nhiều của hoa hồng.
Plural of commission.
Ví dụ
Many artists earn commissions for their work in social projects.
Nhiều nghệ sĩ kiếm tiền từ các hợp đồng cho dự án xã hội.
Not all social workers receive commissions for their services.
Không phải tất cả nhân viên xã hội đều nhận hoa hồng cho dịch vụ của họ.
Do social organizations often provide commissions to local artists?
Các tổ chức xã hội có thường cung cấp hoa hồng cho nghệ sĩ địa phương không?
Dạng danh từ của Commissions (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Commission | Commissions |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Commissions
Không có idiom phù hợp