Bản dịch của từ Conserves trong tiếng Việt

Conserves

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conserves (Verb)

kˈənsɝvz
kˈənsɝvz
01

Sử dụng tài nguyên một cách tiết kiệm hoặc tiết kiệm.

To use resources sparingly or economically.

Ví dụ

She conserves water by taking shorter showers.

Cô ấy bảo tồn nước bằng cách tắm ngắn hơn.

He does not conserve energy by leaving lights on all day.

Anh ấy không bảo tồn năng lượng bằng cách để đèn sáng cả ngày.

Do you think conserving paper is important for the environment?

Bạn có nghĩ việc bảo tồn giấy quan trọng cho môi trường không?

She conserves water by taking short showers.

Cô ấy bảo tồn nước bằng cách tắm nhanh.

He does not conserve energy by leaving lights on.

Anh ấy không bảo tồn năng lượng bằng cách để đèn sáng.

02

Bảo quản hoặc duy trì (cái gì đó) ở trạng thái ban đầu hoặc hiện tại.

To preserve or maintain something in its original or existing state.

Ví dụ

Conserving water is essential for sustainable living.

Bảo tồn nước là cần thiết cho cuộc sống bền vững.

Not conserving energy leads to environmental degradation.

Không bảo tồn năng lượng dẫn đến suy thoái môi trường.

Do you think conserving resources is important for future generations?

Bạn có nghĩ rằng bảo tồn tài nguyên quan trọng cho thế hệ tương lai không?

Conserves energy by turning off lights when not in use.

Bảo tồn năng lượng bằng cách tắt đèn khi không sử dụng.

She never conserves water and always leaves the faucet running.

Cô ấy không bao giờ bảo tồn nước và luôn để vòi nước chảy.

03

Giữ ở trạng thái an toàn hoặc lành mạnh.

To keep in a safe or sound state.

Ví dụ

It is important to conserves natural resources for future generations.

Quan trọng để bảo tồn tài nguyên thiên nhiên cho thế hệ sau.

She neglects to conserves energy by leaving the lights on all day.

Cô ấy lơ là bảo tồn năng lượng bằng cách để đèn sáng cả ngày.

Do you think the government effectively conserves wildlife habitats in your country?

Bạn nghĩ rằng chính phủ hiệu quả trong việc bảo tồn môi trường sống của động vật hoang dã ở đất nước bạn không?

Conserving water is crucial for sustainable living.

Bảo tồn nước là rất quan trọng cho cuộc sống bền vững.

Not conserving energy leads to higher utility bills.

Không bảo tồn năng lượng dẫn đến hóa đơn tiện ích cao hơn.

Dạng động từ của Conserves (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Conserve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Conserved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Conserved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Conserves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Conserving

Conserves (Noun)

kˈənsɝvz
kˈənsɝvz
01

Một trạng thái bảo tồn.

A state of conservation.

Ví dụ

Conserves of historical buildings are important for preserving cultural heritage.

Việc bảo tồn các công trình lịch sử quan trọng để bảo tồn di sản văn hóa.

Neglecting the conserves of natural parks can lead to irreversible damage.

Bỏ qua việc bảo tồn các công viên tự nhiên có thể dẫn đến hậu quả không thể đảo ngược.

Are you aware of the conserves that need urgent attention in your area?

Bạn có nhận thức về những công trình cần được chú ý ngay lập tức ở khu vực của bạn không?

Conserves are essential for preserving historical landmarks.

Việc bảo tồn là cần thiết để bảo tồn các di tích lịch sử.

Not having conserves can lead to the loss of cultural heritage.

Không có việc bảo tồn có thể dẫn đến mất mát di sản văn hóa.

02

Một hành động bảo tồn hoặc bảo quản.

An act of conserving or preservation.

Ví dụ

Conserves of natural resources are crucial for sustainability.

Việc bảo tồn tài nguyên tự nhiên rất quan trọng cho sự bền vững.

Not everyone understands the importance of conserves in our society.

Không phải ai cũng hiểu rõ về sự quan trọng của việc bảo tồn trong xã hội chúng ta.

Do you think the government should invest more in social conserves?

Bạn có nghĩ rằng chính phủ nên đầu tư nhiều hơn vào việc bảo tồn xã hội không?

Conserves efforts in recycling to protect the environment.

Bảo tồn nỗ lực trong việc tái chế để bảo vệ môi trường.

Not everyone understands the importance of conserves in society.

Không phải ai cũng hiểu về sự quan trọng của việc bảo tồn trong xã hội.

03

Một chất được bảo quản để sử dụng trong tương lai, đặc biệt là thực phẩm.

A substance that has been preserved for future use especially food.

Ví dụ

Conserves are popular in many cultures for preserving fruits and vegetables.

Thực phẩm bảo quản phổ biến trong nhiều nền văn hóa để bảo quản trái cây và rau cải.

Some people avoid consuming conserves due to concerns about added sugars.

Một số người tránh tiêu thụ thực phẩm bảo quản vì lo lắng về đường thêm vào.

Do you think conserves are a healthy option for preserving produce?

Bạn có nghĩ thực phẩm bảo quản là một lựa chọn lành mạnh để bảo quản sản phẩm không?

It's important to use conserves to reduce food waste.

Quan trọng sử dụng thực phẩm bảo quản để giảm lãng phí thức ăn.

Some people don't realize the benefits of using conserves regularly.

Một số người không nhận ra lợi ích của việc sử dụng thực phẩm bảo quản thường xuyên.

Dạng danh từ của Conserves (Noun)

SingularPlural

Conserve

Conserves

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conserves cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, it is nearly impractical to all species of wild animal [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] What is more, since all breeds are parts of the biodiversity, them may help to maintain a balanced ecosystem [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] On the one hand, various people claim that humans have the responsibility to all natural species [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] For instance, the World Wildlife Fund has attracted over 5 million global supporters and has continued to hold various projects to the environment since 1961 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022

Idiom with Conserves

Không có idiom phù hợp