Bản dịch của từ Constructor trong tiếng Việt

Constructor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Constructor (Noun)

kn̩stɹˈʌktɚ
kn̩stɹˈʌktɚ
01

Một người hoặc vật đó xây dựng.

A person who, or thing that, constructs.

Ví dụ

The constructor built the new community center in town.

Người xây dựng đã xây dựng trung tâm cộng đồng mới ở thị trấn.

The construction company hired a skilled constructor for the project.

Công ty xây dựng đã thuê một người xây dựng tài năng cho dự án.

The local constructor completed the housing development ahead of schedule.

Người xây dựng địa phương đã hoàn thành dự án phát triển nhà ở sớm hơn kế hoạch.

02

(ô tô) một công ty hoặc cá nhân chế tạo xe đua. trong công thức 1, trạng thái của nhà xây dựng được xác định nghiêm ngặt theo quy tắc, nhưng trong các môn đua xe thể thao khác, thuật ngữ này chỉ mang tính mô tả. tùy thuộc vào luật đua, một số nhà xây dựng (ví dụ: cosworth) có thể cung cấp phương tiện cho các đội đua mà bản thân họ không phải là nhà xây dựng, trong khi những người khác vừa là đội vừa là nhà xây dựng (ducati corse, scuderia ferrari).

(automotive) a company or individual who builds racing vehicles. in formula one, constructor status is strictly defined by the rules, but in other motorsports the term is merely a descriptor. depending on the racing rules, some constructors (e.g. cosworth) may provide vehicles to racing teams who are not themselves constructors, while others are both teams and constructors (ducati corse, scuderia ferrari).

Ví dụ

Ferrari is a well-known constructor in Formula One racing.

Ferrari là một nhà xây dựng nổi tiếng trong đua xe công thức 1.

Cosworth supplies vehicles to non-constructor racing teams.

Cosworth cung cấp xe cho các đội đua không phải là nhà xây dựng.

Ducati Corse is both a team and a constructor in MotoGP.

Ducati Corse là cả một đội và một nhà xây dựng trong MotoGP.

03

(lập trình hướng đối tượng) một phương thức lớp tạo và khởi tạo từng phiên bản của một đối tượng.

(object-oriented programming) a class method that creates and initializes each instance of an object.

Ví dụ

The constructor of the social media class initializes user profiles.

Hàm tạo của lớp mạng xã hội khởi tạo hồ sơ người dùng.

The social platform's constructor assigns unique IDs to new accounts.

Hàm tạo của nền tảng xã hội gán ID duy nhất cho tài khoản mới.

Developers need to define a constructor for the social networking app.

Các nhà phát triển cần xác định một hàm tạo cho ứng dụng mạng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/constructor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Constructor

Không có idiom phù hợp