Bản dịch của từ Cost of carry trong tiếng Việt

Cost of carry

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cost of carry(Noun)

kˈɑst ˈʌv kˈæɹi
kˈɑst ˈʌv kˈæɹi
01

Chi phí liên quan đến việc nắm giữ một vị thế hoặc tài sản tài chính theo thời gian, bao gồm chi phí như lưu trữ, tài chính và bảo hiểm.

The cost associated with holding a financial position or asset over time, including expenses such as storage, financing, and insurance.

Ví dụ
02

Chi phí cơ hội của vốn bị chiếm dụng trong một vị thế mà có thể được đầu tư vào nơi khác.

The opportunity cost of capital tied up in a position that could otherwise be invested elsewhere.

Ví dụ
03

Trong giao dịch hợp đồng tương lai, nó đại diện cho sự khác biệt về lợi suất giữa việc nắm giữ một hàng hóa vật lý hoặc một công cụ tài chính so với một hợp đồng tương lai.

In futures trading, it represents the difference in returns between holding a physical commodity or a financial instrument versus a future contract.

Ví dụ