Bản dịch của từ Cost of carry trong tiếng Việt
Cost of carry

Cost of carry (Noun)
The cost of carry affects the price of commodities like oil.
Chi phí giữ hàng ảnh hưởng đến giá hàng hóa như dầu.
The cost of carry is not always considered by investors.
Chi phí giữ hàng không phải lúc nào cũng được nhà đầu tư xem xét.
What is the cost of carry for holding gold this year?
Chi phí giữ hàng để nắm giữ vàng năm nay là bao nhiêu?
The cost of carry affects investors' decisions in social programs.
Chi phí giữ lại ảnh hưởng đến quyết định của nhà đầu tư trong các chương trình xã hội.
The cost of carry is not always considered in social project funding.
Chi phí giữ lại không phải lúc nào cũng được xem xét trong tài trợ dự án xã hội.
What is the cost of carry for community development initiatives?
Chi phí giữ lại cho các sáng kiến phát triển cộng đồng là gì?
Trong giao dịch hợp đồng tương lai, nó đại diện cho sự khác biệt về lợi suất giữa việc nắm giữ một hàng hóa vật lý hoặc một công cụ tài chính so với một hợp đồng tương lai.
In futures trading, it represents the difference in returns between holding a physical commodity or a financial instrument versus a future contract.
The cost of carry affects investors' decisions in the stock market.
Chi phí lưu giữ ảnh hưởng đến quyết định của nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán.
The cost of carry is not always considered by new traders.
Chi phí lưu giữ không phải lúc nào cũng được các nhà giao dịch mới xem xét.
What is the cost of carry for gold futures in 2023?
Chi phí lưu giữ cho hợp đồng tương lai vàng trong năm 2023 là gì?