Bản dịch của từ Coupé trong tiếng Việt

Coupé

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Coupé (Noun)

kˈup
kˈup
01

(lịch sử) xe bốn bánh, bên trong có hai ghế, người lái có một ghế riêng.

Historical a fourwheeled carriage with two seats inside and a separate seat for the driver.

Ví dụ

The coupé was used by wealthy families in the 19th century.

Coupé được sử dụng bởi các gia đình giàu có vào thế kỷ 19.

Many people do not know about the history of the coupé.

Nhiều người không biết về lịch sử của coupé.

Is the coupé still popular in modern social events?

Coupé vẫn còn phổ biến trong các sự kiện xã hội hiện đại không?

02

(anh) xe có kiểu dáng mui cố định, ngắn hơn so với xe sedan hoặc saloon cùng loại.

Britain a car with a fixedroof body style that is shorter than a sedan or saloon of the same model.

Ví dụ

The new coupé model sold 5,000 units in the first quarter.

Mẫu coupé mới đã bán được 5.000 chiếc trong quý đầu tiên.

The dealership does not offer any coupé options this year.

Cửa hàng không cung cấp bất kỳ tùy chọn coupé nào năm nay.

Is the coupé more popular than the sedan among buyers?

Coupé có phổ biến hơn sedan trong số người mua không?

03

Xe hai chỗ, thường là xe thể thao. (biến thể của coupe)

A twoseater car normally a sports car variant of coupe.

Ví dụ

The new coupé model is popular among young professionals in cities.

Mẫu coupé mới rất phổ biến trong giới trẻ ở các thành phố.

Many people do not prefer a coupé for family trips.

Nhiều người không thích coupé cho các chuyến đi gia đình.

Is the coupé a good choice for urban driving?

Coupé có phải là lựa chọn tốt cho việc lái xe trong thành phố không?

Dạng danh từ của Coupé (Noun)

SingularPlural

Coupé

Coupés

Coupé (Adjective)

kˈup
kˈup
01

(huy hiệu, lỗi thời) couped.

Heraldry obsolete couped.

Ví dụ

The coat of arms was coupé, divided into two distinct sections.

Biểu tượng gia đình được chia thành hai phần khác nhau.

The design is not coupé; it is a single piece.

Thiết kế không bị chia; nó là một phần duy nhất.

Is the emblem coupé or fully integrated into one design?

Biểu tượng có bị chia hay hoàn toàn tích hợp vào một thiết kế?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/coupé/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Coupé

Không có idiom phù hợp