Bản dịch của từ Decoy trong tiếng Việt

Decoy

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decoy(Noun)

dɪkˈɔi
dəkˈɔi
01

Một cái ao có các kênh lưới hẹp dẫn vào đó vịt trời có thể bị dụ dỗ để bắt.

A pond from which narrow netted channels lead, into which wild duck may be enticed for capture.

Ví dụ
02

Một loài chim hoặc động vật có vú, hoặc mô phỏng của một loài chim hoặc động vật có vú, được thợ săn sử dụng để thu hút các loài chim hoặc động vật có vú khác.

A bird or mammal, or an imitation of one, used by hunters to attract other birds or mammals.

Ví dụ

Dạng danh từ của Decoy (Noun)

SingularPlural

Decoy

Decoys

Decoy(Verb)

dɪkˈɔi
dəkˈɔi
01

Dụ hoặc lôi kéo (một người hoặc động vật) đi chệch khỏi lộ trình dự định của họ, thường là vào bẫy.

Lure or entice (a person or animal) away from their intended course, typically into a trap.

Ví dụ

Dạng động từ của Decoy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Decoy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Decoyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Decoyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Decoys

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Decoying

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ