Bản dịch của từ Decoy trong tiếng Việt

Decoy

Noun [U/C]Verb

Decoy (Noun)

dɪkˈɔi
dəkˈɔi
01

Một cái ao có các kênh lưới hẹp dẫn vào đó vịt trời có thể bị dụ dỗ để bắt.

A pond from which narrow netted channels lead, into which wild duck may be enticed for capture.

Ví dụ

The decoy attracted many wild ducks into the netted channels.

Mồi đã thu hút nhiều con vịt hoang vào các kênh lưới.

The social event utilized decoys to capture ducks for a feast.

Sự kiện xã hội sử dụng mồi để bắt vịt cho bữa tiệc.

02

Một loài chim hoặc động vật có vú, hoặc mô phỏng của một loài chim hoặc động vật có vú, được thợ săn sử dụng để thu hút các loài chim hoặc động vật có vú khác.

A bird or mammal, or an imitation of one, used by hunters to attract other birds or mammals.

Ví dụ

The decoy lured the ducks towards the hunter's trap.

Con mồi dụ vịt về phía cái bẫy của thợ săn.

The decoy owl scared away the smaller birds in the garden.

Con mồi cú đêm làm sợ bay đi những con chim nhỏ trong vườn.

Decoy (Verb)

dɪkˈɔi
dəkˈɔi
01

Dụ hoặc lôi kéo (một người hoặc động vật) đi chệch khỏi lộ trình dự định của họ, thường là vào bẫy.

Lure or entice (a person or animal) away from their intended course, typically into a trap.

Ví dụ

The marketing campaign aimed to decoy customers into the store.

Chiến dịch tiếp thị nhằm mục tiêu mời gọi khách hàng vào cửa hàng.

The scammer decoyed unsuspecting victims into revealing personal information.

Kẻ lừa đảo đã mời gọi những nạn nhân không ngờ tới để tiết lộ thông tin cá nhân.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Decoy

Không có idiom phù hợp