Bản dịch của từ Enamels trong tiếng Việt

Enamels

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enamels (Verb)

ɪnˈæmlz
ɪnˈæmlz
01

Che phủ hoặc trang trí bằng chất cứng, bóng; tráng men cái gì đó.

Cover or decorate with a hard glossy substance to enamel something.

Ví dụ

Artists enamel their sculptures to make them more visually appealing.

Các nghệ sĩ tráng men các tác phẩm điêu khắc của họ để làm chúng hấp dẫn hơn.

They do not enamel their pieces because it costs too much.

Họ không tráng men các tác phẩm của mình vì chi phí quá cao.

Do you think they should enamel their artwork for better protection?

Bạn có nghĩ rằng họ nên tráng men các tác phẩm nghệ thuật của mình để bảo vệ tốt hơn không?

Enamels (Noun)

ɪnˈæmlz
ɪnˈæmlz
01

Một hợp chất thủy tinh màu, được hóa lỏng, nung chảy trên bề mặt kim loại, đồ gốm, v.v., sau đó nung để tạo thành thủy tinh; men răng (giác quan 1)

A colored glassy compound liquefied fused on to the surface of metal pottery etc and then fired to make it vitreous enamel sense 1.

Ví dụ

The artist used bright enamels for her social justice mural.

Nghệ sĩ đã sử dụng men màu sáng cho bức tranh tường về công lý xã hội.

Many people do not appreciate the beauty of enamels in art.

Nhiều người không đánh giá cao vẻ đẹp của men trong nghệ thuật.

Are the enamels used in social art projects durable?

Men được sử dụng trong các dự án nghệ thuật xã hội có bền không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Enamels cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Enamels

Không có idiom phù hợp