Bản dịch của từ Escalation trong tiếng Việt

Escalation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Escalation (Noun)

ˌɛskəlˈeiʃn̩
ˌɛskəlˈeiʃn̩
01

(hỗ trợ khách hàng) việc giao lại một vấn đề khó khăn của khách hàng cho người có công việc chuyên giải quyết những trường hợp đó.

(customer support) the reassignment of a difficult customer problem to someone whose job is dedicated to handling such cases.

Ví dụ

The escalation of complaints to the customer retention team is common.

Việc gửi khiếu nại lên nhóm giữ chân khách hàng là điều phổ biến.

The escalation process ensures high-priority issues are addressed promptly.

Quy trình gửi khiếu nại đảm bảo các vấn đề có mức ưu tiên cao được giải quyết kịp thời.

Customer service representatives manage the escalation of complex issues effectively.

Đại diện dịch vụ khách hàng quản lý việc chuyển các vấn đề phức tạp một cách hiệu quả.

02

Sự gia tăng hoặc tăng lên, đặc biệt là để chống lại sự khác biệt được nhận thấy.

An increase or rise, especially one to counteract a perceived discrepancy.

Ví dụ

The escalation of protests led to government intervention.

Sự leo thang của các cuộc biểu tình đã dẫn đến sự can thiệp của chính phủ.

The escalation of tensions between communities required immediate action.

Sự leo thang căng thẳng giữa các cộng đồng đòi hỏi phải hành động ngay lập tức.

The escalation of social media usage has impacted communication patterns.

Việc sử dụng mạng xã hội ngày càng gia tăng đã ảnh hưởng đến các mô hình giao tiếp.

03

Sự gia tăng có chủ ý hoặc có tính toán trước về bạo lực hoặc phạm vi địa lý của cuộc xung đột.

A deliberate or premeditated increase in the violence or geographic scope of a conflict.

Ví dụ

The escalation of protests led to widespread unrest in the city.

Sự leo thang của các cuộc biểu tình đã dẫn đến tình trạng bất ổn lan rộng trong thành phố.

The escalation of tensions between the two communities resulted in violence.

Sự leo thang căng thẳng giữa hai cộng đồng đã dẫn đến bạo lực.

The government is concerned about the escalation of crime rates in urban areas.

Chính phủ lo ngại về sự gia tăng tỷ lệ tội phạm ở khu vực thành thị.

Kết hợp từ của Escalation (Noun)

CollocationVí dụ

Nuclear escalation

Leo thang xung đột hạt nhân

Nuclear escalation can lead to serious social consequences in our communities.

Tăng cường hạt nhân có thể dẫn đến hậu quả xã hội nghiêm trọng trong cộng đồng của chúng ta.

Serious escalation

Leo thang nghiêm trọng

The serious escalation of protests occurred in hanoi last month.

Sự leo thang nghiêm trọng của các cuộc biểu tình xảy ra ở hà nội tháng trước.

Military escalation

Leo thang căng thẳng quân sự

Military escalation affects social stability in many countries, including ukraine.

Tăng cường quân sự ảnh hưởng đến ổn định xã hội ở nhiều quốc gia, bao gồm ukraine.

Rapid escalation

Tăng nhanh

The rapid escalation of social media use affects communication among teenagers.

Sự gia tăng nhanh chóng của việc sử dụng mạng xã hội ảnh hưởng đến giao tiếp của thanh thiếu niên.

Dramatic escalation

Sự leo thang kịch tính

The dramatic escalation of protests occurred in vietnam last year.

Sự leo thang kịch tính của các cuộc biểu tình xảy ra ở việt nam năm ngoái.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Escalation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] As the demand for goods the corresponding need for increased production becomes apparent [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
[...] In many cities, due to the living cost, people are made to work extra hours to afford lives [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 11/07/2020
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I am writing to express my grave concerns about the pollution levels in our city and to request a meeting with you to discuss urgent solutions [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Secondly, many policewomen can de- situations better than men, who have a tendency to be aggressive and use excessive force [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1

Idiom with Escalation

Không có idiom phù hợp