Bản dịch của từ Established trong tiếng Việt

Established

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Established (Verb)

istˈæblɪʃt
ɪstˈæblɪʃt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của thành lập.

Simple past and past participle of establish.

Ví dụ

She established a successful business in her hometown.

Cô ấy đã thành lập một doanh nghiệp thành công ở quê nhà.

He didn't establish any meaningful connections during the event.

Anh ấy không thiết lập bất kỳ kết nối ý nghĩa nào trong sự kiện.

Did they establish a strong presence in the local community?

Họ đã thiết lập một sự hiện diện mạnh mẽ trong cộng đồng địa phương chưa?

Dạng động từ của Established (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Establish

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Established

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Established

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Establishes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Establishing

Established (Adjective)

istˈæblɪʃt
ɪstˈæblɪʃt
01

Đã tồn tại từ lâu và do đó được công nhận và chấp nhận rộng rãi.

Having been in existence for a long time and therefore recognized and generally accepted.

Ví dụ

The established organization has been helping the community for decades.

Tổ chức đã được thành lập đã giúp đỡ cộng đồng từ nhiều thập kỷ.

The new proposal was rejected by the established members of the committee.

Đề xuất mới đã bị từ chối bởi các thành viên đã được thành lập của ủy ban.

Is the established tradition still relevant in modern society?

Truyền thống đã được thành lập có còn phù hợp trong xã hội hiện đại không?

02

Của bất kỳ thực thể xã hội hoặc kinh tế nào: một phần của cơ sở (“các nhóm có quyền lực kinh tế xã hội”).

Of any social or economic entity part of the establishment “groups with socioeconomic power”.

Ví dụ

She is an established author with numerous published books.

Cô ấy là một tác giả đã được công nhận với nhiều cuốn sách đã xuất bản.

He is not an established member of the literary community.

Anh ấy không phải là một thành viên đã được công nhận của cộng đồng văn học.

Is she an established figure in the field of sociology?

Cô ấy có phải là một nhân vật đã được công nhận trong lĩnh vực xã hội học không?

03

(mô hình, quy trình, bệnh) được xác định, mô tả hoặc công nhận rõ ràng dưới dạng tham chiếu.

Model procedure disease explicitly defined described or recognized as a reference.

Ví dụ

The established rules must be followed in the IELTS writing test.

Các quy tắc đã được thiết lập phải được tuân thủ trong bài kiểm tra viết IELTS.

She was not familiar with the established customs in the speaking section.

Cô ấy không quen với các phong tục đã được thiết lập trong phần nói.

Are you aware of the established criteria for scoring in IELTS?

Bạn có nhận thức về các tiêu chí đã được thiết lập để đánh giá trong IELTS không?

Dạng tính từ của Established (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Established

Đã được thiết lập

More established

Đã được thiết lập thêm

Most established

Thiết lập nhiều nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/established/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] If this can be as a habit early, it will have more and longer term improvements on health outcomes [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] A bus stop and a car park were built, and in the middle of these areas, a shopping mall was [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] They also tend to have stronger relationships and social support systems, which are invaluable for child-rearing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] Also, residential areas with small living spaces that can accommodate a growing population should be in urban centres [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018

Idiom with Established

Không có idiom phù hợp