Bản dịch của từ Existentialism trong tiếng Việt

Existentialism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Existentialism (Noun)

ɛgzɪstˈɛnʃəlɪzəm
ɛgzɪstˈɛnʃəlɪzəm
01

Một lý thuyết hoặc cách tiếp cận triết học nhấn mạnh sự tồn tại của mỗi cá nhân như một tác nhân tự do và có trách nhiệm quyết định sự phát triển của chính họ thông qua các hành động của ý chí.

A philosophical theory or approach which emphasizes the existence of the individual person as a free and responsible agent determining their own development through acts of the will.

Ví dụ

Existentialism encourages individuals to make their own choices in life.

Chủ nghĩa hiện sinh khuyến khích cá nhân đưa ra lựa chọn của riêng họ trong cuộc sống.

Many people do not understand existentialism's focus on personal freedom.

Nhiều người không hiểu sự tập trung của chủ nghĩa hiện sinh vào tự do cá nhân.

Is existentialism relevant in today's discussions about social responsibility?

Chủ nghĩa hiện sinh có liên quan trong các cuộc thảo luận hôm nay về trách nhiệm xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/existentialism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] The lyrics are also incredibly evocative and poetic, with themes of and self-discovery [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Existentialism

Không có idiom phù hợp