Bản dịch của từ Flames trong tiếng Việt
Flames
Flames (Noun)
Số nhiều của ngọn lửa.
Plural of flame.
The flames from the fire danced beautifully during the festival.
Ngọn lửa từ đám cháy nhảy múa đẹp mắt trong lễ hội.
The flames did not spread beyond the controlled area during the event.
Ngọn lửa không lan ra ngoài khu vực kiểm soát trong sự kiện.
Did the flames reach the safety barriers at the concert?
Ngọn lửa có đến hàng rào an toàn tại buổi hòa nhạc không?
Dạng danh từ của Flames (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Flame | Flames |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Flames
Go up in flames
Tiền mất tật mang/ Công cốc/ Mất cả chì lẫn chài
[for value or investment] to be lost suddenly and totally.
Their business venture went up in flames after the economic crisis.
Dự án kinh doanh của họ đã bốc cháy sau khủng hoảng kinh tế.
Thành ngữ cùng nghĩa: go up in smoke...
Go down in flames
Thất bại thảm hại
To fail spectacularly.
The new restaurant went down in flames after only a month.
Nhà hàng mới đã thất bại một cách ngoạn mục sau chỉ một tháng.
Thành ngữ cùng nghĩa: crash and burn...