Bản dịch của từ Flames trong tiếng Việt

Flames

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flames (Noun)

flˈeɪmz
flˈeɪmz
01

Số nhiều của ngọn lửa.

Plural of flame.

Ví dụ

The flames from the fire danced beautifully during the festival.

Ngọn lửa từ đám cháy nhảy múa đẹp mắt trong lễ hội.

The flames did not spread beyond the controlled area during the event.

Ngọn lửa không lan ra ngoài khu vực kiểm soát trong sự kiện.

Did the flames reach the safety barriers at the concert?

Ngọn lửa có đến hàng rào an toàn tại buổi hòa nhạc không?

Dạng danh từ của Flames (Noun)

SingularPlural

Flame

Flames

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flames cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] So, to describe the monument, I would say that it is a statue of a woman, a Roman liberty goddess to be more specific, dressed in a robe, wearing a crown, holding a torch in one hand above her head, and a book with some dates inscribed on its open pages [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Flames

Go up in flames

ɡˈoʊ ˈʌp ɨn flˈeɪmz

Tiền mất tật mang/ Công cốc/ Mất cả chì lẫn chài

[for value or investment] to be lost suddenly and totally.

Their business venture went up in flames after the economic crisis.

Dự án kinh doanh của họ đã bốc cháy sau khủng hoảng kinh tế.

Thành ngữ cùng nghĩa: go up in smoke...

Fan the flames (of something)

fˈæn ðə flˈeɪmz ˈʌv sˈʌmθɨŋ

Đổ dầu vào lửa/ Thêm dầu vào lửa

To make something more intense; to make a situation worse.

His comments only served to fan the flames of the argument.

Những bình luận của anh ta chỉ làm cho cuộc tranh cãi trở nên ác liệt hơn.

Go down in flames

ɡˈoʊ dˈaʊn ɨn flˈeɪmz

Thất bại thảm hại

To fail spectacularly.

The new restaurant went down in flames after only a month.

Nhà hàng mới đã thất bại một cách ngoạn mục sau chỉ một tháng.

Thành ngữ cùng nghĩa: crash and burn...

Shoot someone down in flames

ʃˈut sˈʌmwˌʌn dˈaʊn ɨn flˈeɪmz

Dập tắt hy vọng của ai đó/ Đánh gục ai đó

To ruin someone; to bring about someone's downfall.

Her political career went down in flames after the corruption scandal.

Sự nghiệp chính trị của cô ấy đã suy tàn sau vụ bê bối tham nhũng.