Bản dịch của từ Flounced trong tiếng Việt
Flounced
Flounced (Verb)
She flounced out of the meeting after hearing the criticism.
Cô ấy bỏ ra khỏi cuộc họp sau khi nghe lời chỉ trích.
He did not flounce when his proposal was rejected.
Anh ấy không bỏ ra khi đề xuất của mình bị từ chối.
Did she flounce when she lost the debate competition?
Cô ấy có bỏ ra khi thua cuộc thi tranh biện không?
She flounced out of the meeting after hearing the rude comments.
Cô ấy bỏ đi khỏi cuộc họp sau khi nghe những lời bình phẩm thô lỗ.
He did not flounce when they ignored his suggestions.
Anh ấy không bỏ đi khi họ phớt lờ những gợi ý của anh.
Did she flounce away after the argument with her friends?
Cô ấy có bỏ đi sau cuộc cãi vã với bạn bè không?
Để lại một cách cường điệu hoặc sân khấu.
To leave in an exaggerated or theatrical manner.
She flounced out of the meeting after the disagreement.
Cô ấy rời khỏi cuộc họp sau khi bất đồng.
He did not flounce when he heard the news.
Anh ấy không rời đi khi nghe tin tức.
Did she flounce after the argument with John?
Cô ấy có rời đi sau cuộc tranh cãi với John không?
Dạng động từ của Flounced (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Flounce |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Flounced |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Flounced |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Flounces |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Flouncing |
Flounced (Adjective)
Mô tả một phong cách chuyển động sôi nổi và đầy tinh thần.
Describing a style of movement that is lively and spirited.
She flounced into the room, full of energy and excitement.
Cô ấy bước vào phòng với sự năng động và phấn khích.
He did not flounce around at the party; he sat quietly.
Anh ấy không nhún nhảy tại bữa tiệc; anh ngồi im lặng.
Did she flounce out of the meeting after the disagreement?
Cô ấy có bước ra khỏi cuộc họp sau sự bất đồng không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Flounced cùng Chu Du Speak