Bản dịch của từ Gas trong tiếng Việt
Gas
Gas (Noun)
Khí đốt, khí ga tự nhiên.
Gas, natural gas.
The government invested in gas exploration for energy sustainability.
Chính phủ đầu tư vào việc khám phá khí gas để bền vững năng lượng.
The gas pipeline project connected remote villages to the main supply.
Dự án đường ống khí gas kết nối các làng xa với nguồn cung cấp chính.
The company promoted clean gas usage in urban areas for pollution control.
Công ty thúc đẩy việc sử dụng khí gas sạch tại các khu vực thành thị để kiểm soát ô nhiễm.
(y học, thông tục) khí máu động mạch hoặc tĩnh mạch.
(medicine, colloquial) arterial or venous blood gas.
The doctor ordered a blood gas test for the patient.
Bác sĩ đã yêu cầu thử nghiệm khí máu cho bệnh nhân.
The results of the blood gas analysis were abnormal.
Kết quả phân tích khí máu bất thường.
The nurse collected a sample for the blood gas measurement.
Y tá đã thu thập mẫu để đo khí máu.
The pitcher threw a gas down the middle of the plate.
Người ném bóng đánh nhanh xuống giữa đĩa.
The batter swung but missed the gas coming at him.
Người đánh bóng đã đánh nhưng bỏ lỡ quả bóng đánh nhanh tới gần anh ta.
The crowd cheered loudly as the gas reached the catcher's mitt.
Đám đông vỗ tay hò reo khi quả bóng đánh nhanh đến tới găng tay của người bắt.
Her gas about her new job impressed everyone at the party.
Những lời nói khoác lác về công việc mới của cô ấy ấn tượng mọi người tại bữa tiệc.
Ignore his gas, he tends to exaggerate his achievements.
Hãy phớt lời khoác lác của anh ấy, anh ấy thường phóng đại thành tích của mình.
The gas from the group of teenagers filled the room.
Những lời nói khoác lác từ nhóm thanh thiếu niên đã lấp đầy căn phòng.
Dạng danh từ của Gas (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Gas | Gases |
Kết hợp từ của Gas (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Methane gas Khí methane | Methane gas emissions contribute to global warming. Khí methane góp phần làm nóng toàn cầu. |
Hydrogen gas Khí hydrogen | Hydrogen gas is used in fuel cells for clean energy production. Khí hydrogen được sử dụng trong các tế bào nhiên liệu để sản xuất năng lượng sạch. |
Exhaust gas Khí thải | The car emitted harmful exhaust gas into the environment. Xe ô tô phát ra khí thải độc hại vào môi trường. |
Noble gas Khí hiếm | Helium is a noble gas used in social events for balloons. Heli là một khí hiếm được sử dụng trong sự kiện xã hội để làm bóng. |
Hot gas Khí nóng | The hot gas emitted from the factory caused pollution. Khí nóng phát ra từ nhà máy gây ô nhiễm. |
Gas (Verb)
(ngoại động) để tẩm khí.
(transitive) to impregnate with gas.
The company decided to gas the area for pest control.
Công ty quyết định phun khí xung quanh để kiểm soát côn trùng.
They plan to gas the building to eliminate the mold.
Họ dự định phun khí vào tòa nhà để tiêu diệt nấm.
The government used gas to disinfect public spaces during the pandemic.
Chính phủ sử dụng khí để khử trùng không gian công cộng trong đại dịch.
(nội động) phát ra khí.
(intransitive) to emit gas.
The factory gases polluted the environment.
Nhà máy phát ra khí làm ô nhiễm môi trường.
She felt sick after inhaling the toxic gases.
Cô ấy cảm thấy đau ốm sau khi hít phải khí độc.
The car gasped for fuel on the deserted road.
Chiếc xe hơi hét hơi khí để nhiên liệu trên con đường vắng.
She always gas about her new job to everyone.
Cô ấy luôn nói khoác về công việc mới của mình với mọi người.
During the party, he gassed on about his travels.
Trong buổi tiệc, anh ấy nói khoác về các chuyến du lịch của mình.
They like to gas about their achievements on social media.
Họ thích nói khoác về thành tựu của mình trên mạng xã hội.
Dạng động từ của Gas (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Gas |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Gassed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Gassed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Gasses |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Gassing |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Gas cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ "gas" có nghĩa chung là một trạng thái của vật chất, khác với rắn và lỏng, nơi các phân tử không có hình dạng hoặc thể tích cố định. Trong tiếng Anh Mỹ, "gas" thường được sử dụng để chỉ nhiên liệu dạng khí (như khí tự nhiên), trong khi trong tiếng Anh Anh, "petrol" thường được dùng dưới nghĩa nhiên liệu cho xe cộ. Trong ngữ cảnh khoa học, "gas" còn ám chỉ đến các khí có trong các phản ứng hóa học và các quy trình vật lý.
Từ "gas" có nguồn gốc từ tiếng Hà Lan "kaspel" do nhà giả kim người Flemish, Jan Baptist van Helmont, sử dụng vào thế kỷ 17. Từ này ban đầu được ám chỉ đến không khí hoặc chất khí, và có liên quan đến từ La tinh "chaos", thể hiện trạng thái hỗn độn. Thời gian qua, "gas" đã trở thành thuật ngữ khoa học để chỉ bất kỳ trạng thái nào của vật chất, nhấn mạnh tính chất không cố định và khả năng chiếm lĩnh không gian của nó.
Từ "gas" xuất hiện thường xuyên trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt trong các bài viết và bài nghe liên quan đến môi trường, năng lượng và hóa học. Trong bối cảnh khác, "gas" thường được sử dụng trong các tình huống liên quan đến phương tiện giao thông, nấu ăn và công nghiệp. Từ này còn mang ý nghĩa trong lĩnh vực y tế, khi đề cập đến các loại khí trong cơ thể hay các liệu pháp điều trị.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Gas
Be out of gas
Kiệt sức/ Mệt lử/ Hết hơi
Tired; exhausted; worn out.
After working two jobs, she was completely out of gas.
Sau khi làm hai công việc, cô ấy hoàn toàn kiệt sức.
Now you're cooking (with gas)!
Đúng bài rồi đấy!/ Làm đúng cách rồi đấy!
Now you are doing what you should be doing!“
Now you're cooking!
Bây giờ bạn đang nấu ăn!