Bản dịch của từ Gas trong tiếng Việt

Gas

Noun [U/C] Verb

Gas (Noun)

ɡæs
ɡæs
01

Khí đốt, khí ga tự nhiên.

Gas, natural gas.

Ví dụ

The government invested in gas exploration for energy sustainability.

Chính phủ đầu tư vào việc khám phá khí gas để bền vững năng lượng.

The gas pipeline project connected remote villages to the main supply.

Dự án đường ống khí gas kết nối các làng xa với nguồn cung cấp chính.

The company promoted clean gas usage in urban areas for pollution control.

Công ty thúc đẩy việc sử dụng khí gas sạch tại các khu vực thành thị để kiểm soát ô nhiễm.

02

(y học, thông tục) khí máu động mạch hoặc tĩnh mạch.

(medicine, colloquial) arterial or venous blood gas.

Ví dụ

The doctor ordered a blood gas test for the patient.

Bác sĩ đã yêu cầu thử nghiệm khí máu cho bệnh nhân.

The results of the blood gas analysis were abnormal.

Kết quả phân tích khí máu bất thường.

The nurse collected a sample for the blood gas measurement.

Y tá đã thu thập mẫu để đo khí máu.

03

(bóng chày) bóng nhanh.

(baseball) a fastball.

Ví dụ

The pitcher threw a gas down the middle of the plate.

Người ném bóng đánh nhanh xuống giữa đĩa.

The batter swung but missed the gas coming at him.

Người đánh bóng đã đánh nhưng bỏ lỡ quả bóng đánh nhanh tới gần anh ta.

The crowd cheered loudly as the gas reached the catcher's mitt.

Đám đông vỗ tay hò reo khi quả bóng đánh nhanh đến tới găng tay của người bắt.

04

(từ lóng) nói chuyện phiếm hoặc khoe khoang; trò chuyện.

(slang) frothy or boastful talk; chatter.

Ví dụ

Her gas about her new job impressed everyone at the party.

Những lời nói khoác lác về công việc mới của cô ấy ấn tượng mọi người tại bữa tiệc.

Ignore his gas, he tends to exaggerate his achievements.

Hãy phớt lời khoác lác của anh ấy, anh ấy thường phóng đại thành tích của mình.

The gas from the group of teenagers filled the room.

Những lời nói khoác lác từ nhóm thanh thiếu niên đã lấp đầy căn phòng.

Dạng danh từ của Gas (Noun)

SingularPlural

Gas

Gases

Kết hợp từ của Gas (Noun)

CollocationVí dụ

Methane gas

Khí methane

Methane gas emissions contribute to global warming.

Khí methane góp phần làm nóng toàn cầu.

Hydrogen gas

Khí hydrogen

Hydrogen gas is used in fuel cells for clean energy production.

Khí hydrogen được sử dụng trong các tế bào nhiên liệu để sản xuất năng lượng sạch.

Exhaust gas

Khí thải

The car emitted harmful exhaust gas into the environment.

Xe ô tô phát ra khí thải độc hại vào môi trường.

Noble gas

Khí hiếm

Helium is a noble gas used in social events for balloons.

Heli là một khí hiếm được sử dụng trong sự kiện xã hội để làm bóng.

Hot gas

Khí nóng

The hot gas emitted from the factory caused pollution.

Khí nóng phát ra từ nhà máy gây ô nhiễm.

Gas (Verb)

gˈæs
gˈæs
01

(ngoại động) để tẩm khí.

(transitive) to impregnate with gas.

Ví dụ

The company decided to gas the area for pest control.

Công ty quyết định phun khí xung quanh để kiểm soát côn trùng.

They plan to gas the building to eliminate the mold.

Họ dự định phun khí vào tòa nhà để tiêu diệt nấm.

The government used gas to disinfect public spaces during the pandemic.

Chính phủ sử dụng khí để khử trùng không gian công cộng trong đại dịch.

02

(nội động) phát ra khí.

(intransitive) to emit gas.

Ví dụ

The factory gases polluted the environment.

Nhà máy phát ra khí làm ô nhiễm môi trường.

She felt sick after inhaling the toxic gases.

Cô ấy cảm thấy đau ốm sau khi hít phải khí độc.

The car gasped for fuel on the deserted road.

Chiếc xe hơi hét hơi khí để nhiên liệu trên con đường vắng.

03

(nội động từ, lóng) nói một cách huênh hoang hoặc nhạt nhẽo; trò chuyện.

(intransitive, slang) to talk in a boastful or vapid way; chatter.

Ví dụ

She always gas about her new job to everyone.

Cô ấy luôn nói khoác về công việc mới của mình với mọi người.

During the party, he gassed on about his travels.

Trong buổi tiệc, anh ấy nói khoác về các chuyến du lịch của mình.

They like to gas about their achievements on social media.

Họ thích nói khoác về thành tựu của mình trên mạng xã hội.

Dạng động từ của Gas (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Gas

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Gassed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Gassed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Gasses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Gassing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gas cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] In addition, this country also relied more on using nuclear power and natural by 2003 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] It is believed that traffic and pollution issues would be best tackled by higher prices of [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] The combustion of fossil fuels is the culprit of greenhouse emission and other air pollutants, leading to tremendous damage to the environment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] Thus, individuals are inspired to adopt more environmentally friendly commuting habits, which would result in less greenhouse emissions and a decrease of reliance on fossil fuels [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023

Idiom with Gas

Be out of gas

bˈi ˈaʊt ˈʌv ɡˈæs

Kiệt sức/ Mệt lử/ Hết hơi

Tired; exhausted; worn out.

After working two jobs, she was completely out of gas.

Sau khi làm hai công việc, cô ấy hoàn toàn kiệt sức.

Now you're cooking (with gas)!

nˈaʊ jˈʊɹ kˈʊkɨŋ wˈɪð ɡˈæs!

Đúng bài rồi đấy!/ Làm đúng cách rồi đấy!

Now you are doing what you should be doing!“

Now you're cooking!

Bây giờ bạn đang nấu ăn!