Bản dịch của từ Gnome trong tiếng Việt
Gnome
Gnome (Noun)
She lived by the gnome 'Treat others as you wish to be treated.'
Cô ấy sống theo câu châm ngôn 'Đối xử với người khác như bạn muốn người khác đối xử với bạn.'
The gnome 'Honesty is the best policy' guided his actions.
Câu châm ngôn 'Trung thực là chính sách tốt nhất' hướng dẫn hành động của anh ấy.
The gnome folklore is often passed down through generations in families.
Truyền thuyết về lùn thường được truyền miệng qua các gia đình.
In some cultures, people believe gnomes protect gardens from harm.
Ở một số văn hóa, người ta tin rằng lùn bảo vệ vườn cây khỏi nguy hiểm.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp