Bản dịch của từ Government department trong tiếng Việt

Government department

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Government department (Noun)

ɡˈʌvɚmənt dɨpˈɑɹtmənt
ɡˈʌvɚmənt dɨpˈɑɹtmənt
01

Một bộ phận của chính phủ quốc gia hoặc địa phương chịu trách nhiệm về một lĩnh vực chính sách công, chức năng chính phủ, hoặc dịch vụ cụ thể.

A division of a national or local government responsible for a specific area of public policy, government function, or service.

Ví dụ

The health government department manages public health initiatives in New York.

Sở y tế quản lý các sáng kiến về sức khỏe công cộng ở New York.

The education government department does not provide enough funding for schools.

Sở giáo dục không cung cấp đủ kinh phí cho các trường học.

Which government department oversees social welfare programs in California?

Sở nào giám sát các chương trình phúc lợi xã hội ở California?

02

Một đơn vị hành chính trong chính phủ chịu trách nhiệm quản lý các vấn đề nhất định và thực hiện các luật lệ.

An administrative unit within a government responsible for managing certain affairs and implementing laws.

Ví dụ

The education government department announced new policies for schools in 2023.

Bộ giáo dục đã công bố các chính sách mới cho các trường học năm 2023.

The health government department does not support the proposed budget cuts.

Bộ y tế không hỗ trợ các cắt giảm ngân sách được đề xuất.

Which government department oversees social welfare programs in our community?

Bộ nào quản lý các chương trình phúc lợi xã hội trong cộng đồng chúng ta?

03

Một tổ chức chính phủ giám sát và phối hợp các hoạt động liên quan đến một lĩnh vực hoặc dịch vụ công cụ thể.

A governmental organization that oversees and coordinates activities related to a particular subject area or public service.

Ví dụ

The education government department regulates schools in New York City.

Sở giáo dục quản lý các trường học ở thành phố New York.

The health government department does not provide enough resources for mental health.

Sở y tế không cung cấp đủ nguồn lực cho sức khỏe tâm thần.

Does the transportation government department plan to improve public transport services?

Sở giao thông có kế hoạch cải thiện dịch vụ giao thông công cộng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Government department cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Government department

Không có idiom phù hợp