Bản dịch của từ Hewer trong tiếng Việt

Hewer

Noun [U/C] Noun [C] Verb

Hewer (Noun)

hjˈuɚ
hjˈuəɹ
01

Người đốn gỗ; tiều phu.

A person who cuts timber; a woodcutter.

Ví dụ

The hewer worked tirelessly in the forest, chopping down trees.

Người chặt gỗ đã làm việc không mệt mỏi trong rừng, chặt hạ cây.

The village relied on the skilled hewer to provide wood for construction.

Làng dựa vào người chặt gỗ tài năng để cung cấp gỗ cho xây dựng.

The hewer's axe was sharp, making his job of cutting timber easier.

Cây rìu của người chặt gỗ rất sắc, giúp công việc chặt gỗ trở nên dễ dàng hơn.

02

Một thợ mỏ cắt mặt than.

A miner who cuts the coal face.

Ví dụ

The hewer worked tirelessly in the coal mine.

Người khai thác làm việc không ngừng trong mỏ than.

The hewer's job is physically demanding and requires skill.

Công việc của người khai thác đòi hỏi sức khỏe và kỹ năng.

The hewer's safety is a priority in the mining industry.

An toàn của người khai thác là ưu tiên trong ngành công nghiệp khai thác.

Hewer (Noun Countable)

hjˈuɚ
hjˈuəɹ
01

Một công cụ có lưỡi sắc bén dùng để cắt.

A tool with a sharp blade used for cutting.

Ví dụ

The hewer was busy cutting wood for the construction project.

Người cắt gỗ bận rộ lên cho dự án xây dựng.

The skilled hewer shaped the logs into perfect pieces for the house.

Người cắt gỗ tài năng hình thành các khúc gỗ thành các mảnh hoàn hảo cho ngôi nhà.

The old hewer passed down his knowledge to the younger generation.

Người cắt gỗ già truyền lại kiến thức của mình cho thế hệ trẻ.

Hewer (Verb)

hjˈuɚ
hjˈuəɹ
01

Tuân thủ hoặc tuân thủ nghiêm ngặt hoặc chặt chẽ; tuân theo một đường lối nghiêm ngặt.

To adhere or conform strictly or closely to; to follow a strict line.

Ví dụ

The community hewer to traditional customs in their daily lives.

Cộng đồng tuân theo phong tục truyền thống trong cuộc sống hàng ngày.

She hewers to the rules of etiquette at social gatherings.

Cô ấy tuân thủ theo quy tắc lễ nghĩa tại các buổi tụ tập xã hội.

The organization hewers to a strict code of conduct for its members.

Tổ chức tuân theo một quy tắc ứng xử nghiêm ngặt cho các thành viên của mình.

02

Chặt hoặc cắt thứ gì đó bằng rìu hoặc dụng cụ sắc bén khác.

To chop or cut something with an axe or other sharp tool.

Ví dụ

The lumberjack hewed the tree with precision.

Người chặt gỗ đã chặt cây một cách chính xác.

The stone mason hews the marble for the sculpture.

Người mộc đã đục đá cẩm thạch cho tác phẩm điêu khắc.

The blacksmith hews the metal to create intricate designs.

Thợ rèn chặt kim loại để tạo ra các thiết kế tinh xảo.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Hewer cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hewer

Không có idiom phù hợp