Bản dịch của từ Hit the panic button trong tiếng Việt

Hit the panic button

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Hit the panic button (Verb)

hˈɪt ðə pˈænɨk bˈʌtən
hˈɪt ðə pˈænɨk bˈʌtən
01

Phản ứng theo cách cực đoan hoặc cuống cuồng trước một tình huống căng thẳng.

To react in an extreme or frantic manner to a stressful situation.

Ví dụ

During the protest, many people hit the panic button and fled.

Trong cuộc biểu tình, nhiều người đã nhấn nút hoảng loạn và bỏ chạy.

She didn't hit the panic button during the social crisis last year.

Cô ấy đã không nhấn nút hoảng loạn trong cuộc khủng hoảng xã hội năm ngoái.

Did you hit the panic button when the crowd surged forward?

Bạn có nhấn nút hoảng loạn khi đám đông xô tới không?

02

Gọi sự trợ giúp khẩn cấp hoặc thực hiện hành động quyết liệt khi gặp nguy hiểm.

To call for urgent help or take drastic action when in danger.

Ví dụ

Many people hit the panic button during the recent social unrest.

Nhiều người đã nhấn nút khẩn cấp trong cuộc bất ổn xã hội gần đây.

She did not hit the panic button when the protest escalated.

Cô ấy không nhấn nút khẩn cấp khi cuộc biểu tình leo thang.

Did they hit the panic button at the last community meeting?

Họ có nhấn nút khẩn cấp trong cuộc họp cộng đồng cuối cùng không?

03

Ngừng hoạt động hoặc trở nên không hiệu quả do áp lực quá lớn.

To stop functioning or become ineffective due to overwhelming pressure.

Ví dụ

Many people hit the panic button during the 2020 pandemic lockdown.

Nhiều người đã nhấn nút hoảng sợ trong đợt phong tỏa năm 2020.

She did not hit the panic button when the social media crisis arose.

Cô ấy không nhấn nút hoảng sợ khi khủng hoảng truyền thông xã hội xảy ra.

Did students hit the panic button during the exam period last year?

Có phải sinh viên đã nhấn nút hoảng sợ trong kỳ thi năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/hit the panic button/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Hit the panic button

Không có idiom phù hợp