Bản dịch của từ Indemnity period trong tiếng Việt

Indemnity period

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indemnity period (Noun)

ˌɪndˈɛmnəti pˈɪɹiəd
ˌɪndˈɛmnəti pˈɪɹiəd
01

Một khoảng thời gian xác định trong đó một khoản bồi thường được cung cấp theo hợp đồng bảo hiểm, thường cho các khoản thanh toán định kỳ cho tổn thất thu nhập hoặc lợi nhuận.

A specified period during which an indemnity is provided under an insurance policy, typically for periodical payments for loss of income or profits.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một khoảng thời gian được quy định trong hợp đồng để bù đắp cho các tổn thất hoặc chi phí, đặc biệt là trong bối cảnh bảo hiểm hoặc các thỏa thuận tài chính.

A duration set forth in a contract to cover losses or expenses, especially in the context of insurance or financial agreements.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Khung thời gian trong đó một bên có quyền nhận bồi thường sau tổn thất hoặc thiệt hại, theo các điều khoản của một hợp đồng.

The time frame during which a party is entitled to compensation following a loss or damage, as per the terms of an agreement.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/indemnity period/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indemnity period

Không có idiom phù hợp