Bản dịch của từ Initialed trong tiếng Việt

Initialed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Initialed (Verb)

ɪnˈɪʃld
ɪnˈɪʃld
01

Đánh dấu hoặc ký tên (tài liệu hoặc thư) bằng tên viết tắt của một người.

Mark or sign a document or letter with ones initials.

Ví dụ

She initialed the agreement at the social event last Saturday.

Cô ấy đã ký tắt vào thỏa thuận tại sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.

He didn't initial the document before leaving the meeting.

Anh ấy đã không ký tắt vào tài liệu trước khi rời cuộc họp.

Did you initial the invitation for the charity gala?

Bạn đã ký tắt vào lời mời cho buổi tiệc từ thiện chưa?

Dạng động từ của Initialed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Initial

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Initialed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Initialed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Initials

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Initialing

Initialed (Adjective)

ɪˈnɪ.ʃəld
ɪˈnɪ.ʃəld
01

Đã được đánh dấu hoặc ký bằng tên viết tắt của một người.

Having been marked or signed with ones initials.

Ví dụ

The initialed agreement was signed by Sarah Johnson last Tuesday.

Hợp đồng đã được ký tên bởi Sarah Johnson vào thứ Ba tuần trước.

The initialed documents were not submitted for the meeting.

Các tài liệu đã ký tên không được nộp cho cuộc họp.

Did you see the initialed letter from the community leader?

Bạn đã thấy bức thư đã ký tên từ lãnh đạo cộng đồng chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/initialed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] During the years, children should be exposed to a wide range of social relationships to grow up healthily [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] The impression from the graphs is that Australia appeared to earn the highest revenue from exports to Japan [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
[...] Overall, across 8 years, households earning less than $50,000 showed an increase, followed by a slight decrease [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The impulse, constituting the first stage, results from events like earthquakes, volcanic eruptions, or landslides, causing a rapid displacement of water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Initialed

Không có idiom phù hợp