Bản dịch của từ Inserts trong tiếng Việt

Inserts

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inserts (Noun)

ˈɪnsɝts
ˈɪnsɝts
01

Một vật được chèn vào một vật khác.

A thing inserted into something else.

Ví dụ

She made several inserts in her essay to support her argument.

Cô ấy đã thêm một số phần chèn vào bài luận của mình để ủng hộ lập luận của mình.

There were no inserts in his speech, making it less persuasive.

Không có phần chèn nào trong bài phát biểu của anh ấy, làm cho nó ít thuyết phục hơn.

Did you include any inserts in your presentation on social issues?

Bạn đã bao gồm bất kỳ phần chèn nào trong bài thuyết trình của mình về các vấn đề xã hội chưa?

02

Phần bổ sung hoặc bổ sung cho một tài liệu hoặc ấn phẩm.

An addition or supplement to a document or publication.

Ví dụ

She included inserts in her report to provide more information.

Cô ấy đã bao gồm các phần bổ sung trong báo cáo của mình để cung cấp thêm thông tin.

He decided not to add any inserts to his presentation slides.

Anh ấy quyết định không thêm bất kỳ phần bổ sung nào vào slide trình bày của mình.

Did you remember to include inserts in your IELTS writing task?

Bạn có nhớ bao gồm các phần bổ sung trong bài viết IELTS của mình không?

03

Một phần thông tin hoặc văn bản được thêm vào phần nội dung lớn hơn.

A section of information or text added to a larger body.

Ví dụ

She included interesting inserts in her essay about social media.

Cô ấy đã bao gồm các phần chèn thú vị trong bài luận của mình về truyền thông xã hội.

The student forgot to add any inserts to his presentation on social issues.

Học sinh đã quên thêm bất kỳ phần chèn nào vào bài thuyết trình về vấn đề xã hội.

Did you remember to include the inserts in your report about social trends?

Bạn có nhớ thêm các phần chèn vào báo cáo của mình về xu hướng xã hội không?

Dạng danh từ của Inserts (Noun)

SingularPlural

Insert

Inserts

Inserts (Verb)

ɪnsˈɝts
ɪnsˈɝts
01

Để đặt vào giữa các phần tử khác.

To put in between other elements.

Ví dụ

She inserts her opinion in the middle of the discussion.

Cô ấy chèn ý kiến của mình vào giữa cuộc thảo luận.

He never inserts irrelevant information in his IELTS essays.

Anh ấy không bao giờ chèn thông tin không liên quan vào bài luận IELTS của mình.

Do you think it's appropriate to insert personal anecdotes in task 2?

Bạn có nghĩ rằng việc chèn những câu chuyện cá nhân vào bài tập 2 là phù hợp không?

02

Để đặt hoặc đặt cái gì đó vào cái gì khác.

To place or set something into something else.

Ví dụ

She inserts the key into the lock.

Cô ấy chèn chìa khóa vào ổ khóa.

He never inserts personal stories in his IELTS essays.

Anh ấy không bao giờ chèn câu chuyện cá nhân vào bài luận IELTS của mình.

Do you think it's appropriate to insert humor in your speaking test?

Bạn có nghĩ rằng việc chèn hài hước vào bài thi nói là phù hợp không?

03

Để thêm nội dung nào đó vào tài liệu hoặc bản ghi.

To add something to a document or record.

Ví dụ

She inserts relevant data into her IELTS essay.

Cô ấy chèn dữ liệu liên quan vào bài luận IELTS của mình.

He does not insert personal opinions in academic writing.

Anh ấy không chèn ý kiến cá nhân vào văn nghệp vụ học thuật.

Do you know how to properly insert statistics in your report?

Bạn có biết cách chèn số liệu thống kê một cách đúng đắn vào báo cáo của bạn không?

Dạng động từ của Inserts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Insert

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Inserted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Inserted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inserts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inserting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/inserts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] However, if you wish to enjoy more games than the provided set, you have to buy an additional card game to into the console to enjoy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Inserts

Không có idiom phù hợp