Bản dịch của từ Instantiation trong tiếng Việt
Instantiation
Instantiation (Noun)
(bằng cách mở rộng, lập trình hướng đối tượng) tạo một thể hiện của một số lớp hoặc mẫu.
By extension objectoriented programming creation of an instance of some class or template.
She created an instantiation of the social media platform for testing.
Cô ấy đã tạo một phiên bản của nền tảng truyền thông xã hội để kiểm tra.
The team worked on multiple instantiations of the social experiment.
Nhóm đã làm việc trên nhiều phiên bản của thí nghiệm xã hội.
Each user account is an instantiation of the social networking site.
Mỗi tài khoản người dùng là một phiên bản của trang mạng xã hội.
(không đếm được) việc tạo ra một ví dụ, ví dụ hoặc ứng dụng cụ thể của một phân loại chung, nguyên tắc, lý thuyết, v.v.
Uncountable the production of an instance example or specific application of a general classification principle theory etc.
The instantiation of social media has revolutionized communication.
Sự thể hiện của truyền thông xã hội đã cách mạng hóa giao tiếp.
The instantiation of online communities fosters global connections.
Sự thể hiện của cộng đồng trực tuyến thúc đẩy kết nối toàn cầu.
The instantiation of social networks allows for virtual friendships.
Sự thể hiện của mạng xã hội cho phép tạo ra mối quan hệ ảo.
The instantiation of the new social program was a success.
Sự hóa thân của chương trình xã hội mới đã thành công.
The company's instantiation of community projects helped many people.
Sự hóa thân của các dự án cộng đồng của công ty đã giúp nhiều người.
The instantiation of the charity event raised a significant amount of funds.
Sự hóa thân của sự kiện từ thiện đã gây quỹ một số tiền đáng kể.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp