Bản dịch của từ Interstitial radiation therapy trong tiếng Việt

Interstitial radiation therapy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interstitial radiation therapy (Noun)

ˌɪntɚstˈɪʃəl ɹˌeɪdiˈeɪʃən θˈɛɹəpi
ˌɪntɚstˈɪʃəl ɹˌeɪdiˈeɪʃən θˈɛɹəpi
01

Một phương pháp điều trị ung thư liên quan đến việc đặt vật liệu phóng xạ trực tiếp vào hoặc gần khối u.

A type of cancer treatment that involves placing radioactive material directly into or near a tumor.

Ví dụ

Interstitial radiation therapy helps many cancer patients in local clinics.

Liệu pháp xạ trị kẽ giúp nhiều bệnh nhân ung thư tại các phòng khám địa phương.

Interstitial radiation therapy does not work for all types of cancer.

Liệu pháp xạ trị kẽ không hiệu quả cho tất cả các loại ung thư.

Is interstitial radiation therapy available in hospitals across the country?

Liệu pháp xạ trị kẽ có sẵn tại các bệnh viện trên toàn quốc không?

02

Một phương pháp điều trị phóng xạ cục bộ được sử dụng để nhắm mục tiêu các khu vực cụ thể bên trong các mô.

A localized radiation treatment method used to target specific areas within tissues.

Ví dụ

Interstitial radiation therapy helps patients with localized tumors in hospitals.

Liệu pháp xạ trị nội tại giúp bệnh nhân có khối u cục bộ trong bệnh viện.

Many doctors do not recommend interstitial radiation therapy for all patients.

Nhiều bác sĩ không khuyên dùng liệu pháp xạ trị nội tại cho tất cả bệnh nhân.

Is interstitial radiation therapy effective for treating prostate cancer in men?

Liệu pháp xạ trị nội tại có hiệu quả trong việc điều trị ung thư tuyến tiền liệt ở nam giới không?

03

Một thủ tục ung thư nhằm giảm thiệt hại cho các mô lành xung quanh trong khi điều trị ung thư.

An oncological procedure aimed at minimizing damage to surrounding healthy tissue while treating cancer.

Ví dụ

Interstitial radiation therapy reduces damage to healthy tissue during cancer treatment.

Liệu pháp xạ trị gian bào giảm thiệt hại cho mô khỏe mạnh trong điều trị ung thư.

Many patients do not prefer interstitial radiation therapy for their cancer treatment.

Nhiều bệnh nhân không thích liệu pháp xạ trị gian bào cho điều trị ung thư.

Is interstitial radiation therapy effective for all types of cancer?

Liệu pháp xạ trị gian bào có hiệu quả cho tất cả các loại ung thư không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/interstitial radiation therapy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interstitial radiation therapy

Không có idiom phù hợp