Bản dịch của từ Introduced new legislation trong tiếng Việt
Introduced new legislation

Introduced new legislation (Verb)
The government introduced new legislation to improve social welfare programs.
Chính phủ đã giới thiệu luật mới để cải thiện chương trình phúc lợi xã hội.
They did not introduce new legislation last year for social issues.
Họ đã không giới thiệu luật mới năm ngoái cho các vấn đề xã hội.
Did the council introduce new legislation for housing in 2022?
Hội đồng có giới thiệu luật mới về nhà ở vào năm 2022 không?
Trình bày một đề xuất hoặc ý tưởng để thảo luận hoặc xem xét.
To present a proposal or idea for discussion or consideration.
The government introduced new legislation to improve social welfare programs.
Chính phủ đã giới thiệu luật mới để cải thiện các chương trình phúc lợi xã hội.
They did not introduce new legislation for housing during the last session.
Họ đã không giới thiệu luật mới về nhà ở trong phiên họp trước.
Did the council introduce new legislation regarding public health last month?
Hội đồng có giới thiệu luật mới về sức khỏe cộng đồng tháng trước không?
The government introduced new legislation to improve social welfare programs.
Chính phủ đã giới thiệu luật mới để cải thiện chương trình phúc lợi xã hội.
They did not introduce new legislation last year for social issues.
Họ đã không giới thiệu luật mới năm ngoái cho các vấn đề xã hội.
Did the mayor introduce new legislation for affordable housing last month?
Thị trưởng có giới thiệu luật mới về nhà ở phải chăng tháng trước không?
Introduced new legislation (Noun)
Một bộ luật hoặc quy tắc chính thức được cơ quan lập pháp thông qua.
A formal set of laws or rules passed by a legislative body.
The government introduced new legislation to improve social welfare programs.
Chính phủ đã ban hành luật mới để cải thiện các chương trình phúc lợi xã hội.
They did not introduce new legislation for housing during the last session.
Họ đã không ban hành luật mới về nhà ở trong phiên họp trước.
Did the council introduce new legislation for public health last year?
Hội đồng có ban hành luật mới về sức khỏe cộng đồng năm ngoái không?
Hành động làm cho một cái gì đó được chấp nhận theo cách thông thường.
The act of making something conventionally accepted.
The government introduced new legislation to protect workers' rights in 2023.
Chính phủ đã giới thiệu luật mới để bảo vệ quyền lợi của công nhân vào năm 2023.
They did not introduce new legislation regarding environmental issues last year.
Họ không giới thiệu luật mới về các vấn đề môi trường năm ngoái.
Did the council introduce new legislation for public safety this month?
Hội đồng có giới thiệu luật mới về an toàn công cộng trong tháng này không?
The government introduced new legislation to protect social workers last year.
Chính phủ đã giới thiệu luật mới để bảo vệ nhân viên xã hội năm ngoái.
They did not introduce new legislation to support low-income families this year.
Họ không giới thiệu luật mới để hỗ trợ các gia đình thu nhập thấp năm nay.
Did the council introduce new legislation for community safety recently?
Hội đồng có giới thiệu luật mới về an toàn cộng đồng gần đây không?
Cụm từ "introduced new legislation" được sử dụng để chỉ hành động đề xuất hoặc ban hành các quy định pháp lý mới nhằm điều chỉnh hoặc cải cách một lĩnh vực cụ thể trong xã hội. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này mang nghĩa tương tự mà không có sự khác biệt rõ rệt về cách viết hay phát âm. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh sử dụng, có thể có sự khác biệt về hệ thống pháp luật giữa hai vùng, điều này ảnh hưởng đến nội dung và tác động của các luật lệ được giới thiệu.