Bản dịch của từ Jug trong tiếng Việt

Jug

Noun [U/C] Verb

Jug (Noun)

dʒəg
dʒˈʌg
01

Thùng hình trụ có tay cầm và nắp, dùng để đựng và rót chất lỏng.

A cylindrical container with a handle and a lip, used for holding and pouring liquids.

Ví dụ

At the party, Sarah filled the jug with freshly squeezed lemonade.

Tại bữa tiệc, Sarah đổ đầy nước chanh mới vắt vào bình.

During the picnic, John accidentally spilled water from the jug.

Trong chuyến dã ngoại, John vô tình làm đổ nước từ bình.

The waiter refilled the jug with iced tea for the guests.

Người phục vụ đổ đầy trà đá vào bình cho khách.

02

Vú của phụ nữ.

A woman's breasts.

Ví dụ

The magazine cover showed a woman with ample jugs.

Bìa tạp chí có hình một người phụ nữ với những chiếc bình rộng rãi.

She felt uncomfortable when someone stared at her jugs.

Cô ấy cảm thấy không thoải mái khi ai đó nhìn chằm chằm vào những chiếc bình của mình.

The actress wore a revealing dress that emphasized her jugs.

Nữ diễn viên mặc một chiếc váy hở hang làm nổi bật những chiếc bình của cô ấy.

03

Nhà tù.

Prison.

Ví dụ

He was sentenced to ten years in the jug.

Anh ta bị kết án mười năm trong cái bình.

The criminal was finally caught and sent to the jug.

Tên tội phạm cuối cùng đã bị bắt và bị đưa vào cái bình.

Life in the jug can be tough for many inmates.

Cuộc sống trong cái bình có thể rất khó khăn đối với nhiều tù nhân.

04

Một chỗ giữ an toàn được khoét vào đá để leo trèo.

A secure hold that is cut into rock for climbing.

Ví dụ

The climbers found a sturdy jug to grab onto.

Những người leo núi đã tìm thấy một cái bình chắc chắn để bám vào.

She struggled to reach the jug during the rock climbing competition.

Cô ấy cố gắng với lấy cái bình trong cuộc thi leo núi.

His hands gripped the jug tightly as he ascended the cliff.

Tay anh ấy nắm chặt lấy cái bình khi anh ấy leo lên vách đá.

Dạng danh từ của Jug (Noun)

SingularPlural

Jug

Jugs

Kết hợp từ của Jug (Noun)

CollocationVí dụ

Glass jug

Bình thủy tinh

The glass jug shattered during the social event.

Bình thủy tinh vỡ trong sự kiện xã hội.

Water jug

Bình nước

The water jug was passed around during the social gathering.

Bình nước được chuyển quanh trong buổi tụ tập xã hội.

Earthenware jug

Bao gồm chảo đất

The earthenware jug was passed around during the social gathering.

Bình gốm được chuyển quanh trong buổi tụ tập xã hội.

Three-litre/three-liter jug

Bình đựng ba lít

The three-liter jug was used to serve drinks at the social event.

Bình ba lít được sử dụng để phục vụ đồ uống tại sự kiện xã hội.

Milk jug

Bình sữa

She poured milk from the jug into her coffee.

Cô ấy đổ sữa từ cái bình vào cốc cà phê của mình.

Jug (Verb)

dʒəg
dʒˈʌg
01

Truy tố và bỏ tù (ai đó)

Prosecute and imprison (someone)

Ví dụ

He was jugged for theft.

Anh ta bị xét xử vì tội trộm cắp.

The criminal was jugged for his crimes.

Tên tội phạm bị xét xử vì tội ác của mình.

The police jugged the suspect after the investigation.

Cảnh sát đã xét xử nghi phạm sau cuộc điều tra.

02

Hầm hoặc luộc (thỏ rừng hoặc thỏ) trong hộp có nắp đậy.

Stew or boil (a hare or rabbit) in a covered container.

Ví dụ

She jugs the rabbit for the community dinner.

Cô ấy tung hứng con thỏ cho bữa tối cộng đồng.

He jugged the hare for the charity event.

Anh ấy tung hứng con thỏ cho sự kiện từ thiện.

They jug the wild game for the annual fundraiser.

Họ bình trò chơi hoang dã cho buổi gây quỹ hàng năm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Jug cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Jug

Không có idiom phù hợp