Bản dịch của từ Labours trong tiếng Việt

Labours

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Labours (Noun)

lˈeɪbɚz
lˈeɪbɚz
01

Số nhiều của lao động.

Plural of labour.

Ví dụ

Many labours work hard to improve their living conditions in cities.

Nhiều người lao động làm việc chăm chỉ để cải thiện điều kiện sống.

Few labours receive fair wages for their difficult jobs in construction.

Ít người lao động nhận được mức lương công bằng cho công việc khó khăn.

Do labours in Vietnam struggle to find better employment opportunities?

Liệu những người lao động ở Việt Nam có gặp khó khăn trong việc tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn không?

Dạng danh từ của Labours (Noun)

SingularPlural

Labour

Labours

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/labours/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] The role of government in international trade is highly significant in protecting domestic and businesses [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Firstly, some people continue to work after leaving office because many jobs require such extra [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Governments may assist farmers by lending them money to purchase automated and saving machinery, as well as high-quality plant seeds [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019
[...] However, I believe the rest of the world population would have to shoulder much more responsibilities and the global economy would face a serious crisis [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Aging population ngày thi 23/03/2019

Idiom with Labours

Không có idiom phù hợp