Bản dịch của từ Low-income family trong tiếng Việt

Low-income family

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Low-income family (Noun)

lˌoʊˈɪnkəm fˈæməli
lˌoʊˈɪnkəm fˈæməli
01

Một nhóm cá nhân sống cùng nhau có thu nhập hộ gia đình thấp hơn nhiều so với mức trung bình quốc gia.

A group of individuals living together who have a household income that is significantly below the national average.

Ví dụ

Many low-income families struggle to afford basic necessities like food.

Nhiều gia đình thu nhập thấp gặp khó khăn trong việc mua sắm nhu yếu phẩm.

Low-income families do not receive enough support from the government.

Các gia đình thu nhập thấp không nhận đủ hỗ trợ từ chính phủ.

Are low-income families getting enough assistance for education in 2023?

Các gia đình thu nhập thấp có nhận đủ hỗ trợ cho giáo dục vào năm 2023 không?

02

Một thuật ngữ được sử dụng để mô tả các gia đình thường gặp khó khăn trong việc đáp ứng các nhu cầu cơ bản do hạn chế về tài chính.

A term used to describe families that typically struggle to meet basic needs due to limited financial resources.

Ví dụ

Many low-income families in Chicago face housing challenges every year.

Nhiều gia đình thu nhập thấp ở Chicago gặp khó khăn về nhà ở mỗi năm.

Low-income families do not always have access to quality education.

Gia đình thu nhập thấp không phải lúc nào cũng có quyền tiếp cận giáo dục chất lượng.

Do low-income families receive enough support from the government?

Gia đình thu nhập thấp có nhận đủ hỗ trợ từ chính phủ không?

03

Một phân loại kinh tế - xã hội thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về nghèo đói và hỗ trợ xã hội.

A socio-economic classification often used in discussions of poverty and social assistance.

Ví dụ

Many low-income families struggle to afford basic necessities every month.

Nhiều gia đình thu nhập thấp gặp khó khăn trong việc mua sắm nhu yếu phẩm.

Low-income families do not receive enough support from the government.

Các gia đình thu nhập thấp không nhận được đủ hỗ trợ từ chính phủ.

Are low-income families receiving adequate assistance from local charities?

Các gia đình thu nhập thấp có nhận được sự hỗ trợ đầy đủ từ các tổ chức từ thiện địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Low-income family cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] This means whether they come from a high or they would wear the same when they go to school [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood

Idiom with Low-income family

Không có idiom phù hợp