Bản dịch của từ Make a profit trong tiếng Việt

Make a profit

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make a profit (Verb)

mˈeɪk ə pɹˈɑfət
mˈeɪk ə pɹˈɑfət
01

Để kiếm được lợi nhuận tài chính hoặc dư thừa sau khi đã trừ chi phí.

To earn a financial gain or surplus after expenses are deducted.

Ví dụ

Businesses aim to make a profit by providing valuable services to society.

Các doanh nghiệp nhằm mục đích tạo ra lợi nhuận bằng cách cung cấp dịch vụ giá trị cho xã hội.

Nonprofits do not make a profit; they focus on helping communities instead.

Các tổ chức phi lợi nhuận không tạo ra lợi nhuận; họ tập trung vào việc giúp đỡ cộng đồng.

Do you think social enterprises can make a profit while helping others?

Bạn có nghĩ rằng các doanh nghiệp xã hội có thể tạo ra lợi nhuận trong khi giúp đỡ người khác không?

02

Để đạt được kết quả thành công trong một hoạt động kinh doanh đến nỗi doanh thu vượt qua chi phí.

To achieve a successful outcome in a business venture such that revenue exceeds costs.

Ví dụ

Many companies aim to make a profit each quarter.

Nhiều công ty nhằm mục tiêu tạo ra lợi nhuận mỗi quý.

Nonprofits do not make a profit from their activities.

Các tổ chức phi lợi nhuận không tạo ra lợi nhuận từ các hoạt động của họ.

How can social enterprises make a profit sustainably?

Làm thế nào các doanh nghiệp xã hội có thể tạo ra lợi nhuận một cách bền vững?

03

Để đạt được lợi ích hoặc ưu thế từ một hoạt động cụ thể.

To derive a benefit or advantage from a particular activity.

Ví dụ

Many charities make a profit from their fundraising events each year.

Nhiều tổ chức từ thiện tạo ra lợi nhuận từ các sự kiện gây quỹ hàng năm.

Nonprofits do not make a profit; they reinvest all funds.

Các tổ chức phi lợi nhuận không tạo ra lợi nhuận; họ tái đầu tư tất cả quỹ.

Do social enterprises always make a profit from their services?

Các doanh nghiệp xã hội có luôn tạo ra lợi nhuận từ dịch vụ của họ không?

Make a profit (Phrase)

mˈeɪk ə pɹˈɑfət
mˈeɪk ə pɹˈɑfət
01

Tạo ra lợi nhuận tài chính từ các hoạt động hoặc đầu tư.

To generate financial return from activities or investments

Ví dụ

Nonprofits can make a profit through fundraising events and donations.

Các tổ chức phi lợi nhuận có thể tạo ra lợi nhuận từ sự kiện gây quỹ và quyên góp.

Social enterprises do not always make a profit every year.

Các doanh nghiệp xã hội không phải lúc nào cũng tạo ra lợi nhuận hàng năm.

Can community programs really make a profit while helping others?

Các chương trình cộng đồng có thể thực sự tạo ra lợi nhuận trong khi giúp đỡ người khác không?

02

Kiếm được nhiều tiền hơn số tiền chi cho hoạt động kinh doanh hoặc đầu tư.

To earn more money than is spent in business or investment activities

Ví dụ

Many businesses strive to make a profit during the holiday season.

Nhiều doanh nghiệp cố gắng để kiếm lợi nhuận trong mùa lễ hội.

Nonprofits do not make a profit from their charitable activities.

Các tổ chức phi lợi nhuận không kiếm lợi nhuận từ các hoạt động từ thiện.

Can small businesses really make a profit in today's economy?

Các doanh nghiệp nhỏ có thật sự kiếm lợi nhuận trong nền kinh tế hôm nay không?

03

Đạt được kết quả tài chính thuận lợi.

To achieve a favorable financial result

Ví dụ

Many social enterprises aim to make a profit while helping communities.

Nhiều doanh nghiệp xã hội nhằm mục đích tạo ra lợi nhuận trong khi giúp đỡ cộng đồng.

Nonprofits do not make a profit from their charitable activities.

Các tổ chức phi lợi nhuận không tạo ra lợi nhuận từ các hoạt động từ thiện.

Can social programs make a profit and still support the needy?

Các chương trình xã hội có thể tạo ra lợi nhuận và vẫn hỗ trợ người nghèo không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make a profit/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] It is said that social responsibilities should be concentrated by companies apart from a [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] On the other hand, while recognizing the need to a companies should not it their top priority [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] Instead, they should solely focus on their own growth, maintaining a competitive edge, and ensuring their development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021

Idiom with Make a profit

Không có idiom phù hợp