Bản dịch của từ Margarite trong tiếng Việt

Margarite

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Margarite (Noun)

mˈɑɹgəɹaɪt
mˈɑɹgəɹaɪt
01

Địa chất một dòng các khối cầu giống như một chuỗi ngọc trai, thường xuất hiện trong các loại đá lửa thủy tinh.

Geology a line of globulites resembling a string of pearls commonly occurring in glassy igneous rocks.

Ví dụ

Margarite forms beautiful patterns in volcanic rocks like Mount St. Helens.

Margarite tạo thành các mẫu đẹp trong đá núi lửa như núi St. Helens.

Margarite does not appear in sedimentary rocks, only in igneous formations.

Margarite không xuất hiện trong đá trầm tích, chỉ có trong các hình thức núi lửa.

Does margarite occur in all types of glassy igneous rocks?

Margarite có xuất hiện trong tất cả các loại đá núi lửa thủy tinh không?

02

Khoáng vật học. một canxi nhôm silicat thuộc nhóm mica, caal₄si₂o₁₀(oh)₂, thường xuất hiện dưới dạng vảy nhỏ với ánh ngọc trai. trước đây còn được gọi là mica ngọc trai.

Mineralogy a calcium aluminium silicate of the mica group caal₄si₂o₁₀oh₂ usually occurring as minute scales with a pearly lustre formerly also called pearl mica.

Ví dụ

Margarite is often found in social gatherings around mineral exhibitions.

Margarite thường được tìm thấy trong các buổi gặp gỡ xã hội ở triển lãm khoáng sản.

Many people do not recognize margarite as a social mineral.

Nhiều người không nhận ra margarite là một khoáng sản xã hội.

Is margarite popular in social discussions about minerals?

Margarite có phổ biến trong các cuộc thảo luận xã hội về khoáng sản không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/margarite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Margarite

Không có idiom phù hợp