Bản dịch của từ Mash trong tiếng Việt

Mash

Noun [U/C] Verb

Mash (Noun)

mˈæʃ
mˈæʃ
01

Một khối mềm được tạo ra bằng cách nghiền một chất thành bột giấy, đôi khi có thêm chất lỏng.

A soft mass made by crushing a substance into a pulp, sometimes with the addition of liquid.

Ví dụ

The chef prepared a delicious potato mash for the social event.

Đầu bếp đã chuẩn bị một phần khoai tây nghiền ngon cho sự kiện xã hội.

The volunteers served a warm vegetable mash to the homeless shelter.

Các tình nguyện viên đã phục vụ một phần rau củ nghiền ấm cho trại cứu trợ người vô gia cư.

The catering company offered a variety of flavorful food mashes.

Công ty phục vụ đã cung cấp một loạt các món nghiền thức ăn thơm ngon.

Mash (Verb)

mˈæʃ
mˈæʃ
01

(liên quan đến trà) pha hoặc pha.

(with reference to tea) brew or infuse.

Ví dụ

She mashes the tea leaves in hot water to make a strong brew.

Cô ấy nghiền lá trà trong nước nóng để pha một ly trà đậm đà.

At the tea party, guests can mash their own tea leaves.

Tại buổi tiệc trà, khách mời có thể nghiền lá trà của họ.

Mashing tea is a common practice in many social gatherings.

Việc nghiền trà là một thói quen phổ biến trong nhiều buổi gặp gỡ xã hội.

02

(trong pha chế) trộn (bột mạch nha) với nước nóng để tạo thành dịch nha.

(in brewing) mix (powdered malt) with hot water to form wort.

Ví dụ

They mash the malt to make beer in the brewery.

Họ nghiền lúa mạch để làm bia trong nhà máy bia.

During the brewing process, workers mash ingredients together.

Trong quá trình lên men, công nhân nghiền các nguyên liệu lại với nhau.

The recipe requires mashing the grains before fermentation.

Công thức yêu cầu nghiền hạt trước khi lên men.

03

Nghiền nát (một loại thực phẩm hoặc chất khác) thành khối nhuyễn.

Reduce (a food or other substance) to a pulpy mass by crushing it.

Ví dụ

She mashed the potatoes for the social event's dinner.

Cô ấy nghiền khoai tây cho bữa tối của sự kiện xã hội.

The chef mashes the bananas for the social gathering's dessert.

Đầu bếp nghiền chuối cho món tráng miệng của buổi tụ tập xã hội.

They will mash the avocados for the social club's guacamole.

Họ sẽ nghiền bơ cho món guacamole của câu lạc bộ xã hội.

Dạng động từ của Mash (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mash

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mashed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mashed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mashes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mashing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mash cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mash

Không có idiom phù hợp