Bản dịch của từ Mass trong tiếng Việt

Mass

Noun [U/C] Adjective Verb

Mass (Noun)

mæs
mæs
01

Quần chúng, đại chúng, người dân nói chung.

The masses, the masses, the people in general.

Ví dụ

The marketing campaign successfully reached the masses through social media.

Chiến dịch tiếp thị đã tiếp cận thành công với công chúng thông qua mạng xã hội.

The advertising strategy aimed to attract the masses with catchy slogans.

Chiến lược quảng cáo nhằm thu hút công chúng bằng những khẩu hiệu hấp dẫn.

Masses of people lined up for the health clinic.

Hàng loạt người xếp hàng vào phòng khám y tế.

The masses gathered to protest the lack of medical resources.

Quần chúng tụ tập để phản đối việc thiếu nguồn lực y tế.

The new banking policy will benefit the masses financially.

Chính sách ngân hàng mới sẽ mang lại lợi ích tài chính cho đại chúng.

02

Khối, đống, số lượng lớn.

Blocks, piles, large quantities.

Ví dụ

The warehouse stored a mass of products for the upcoming sale.

Kho chứa một lượng lớn sản phẩm cho đợt bán hàng sắp tới.

The company ordered a mass of supplies to meet the demand.

Công ty đã đặt mua một lượng lớn vật tư để đáp ứng nhu cầu.

The architect designed the building with massive columns and walls.

Kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà với những cột và bức tường đồ sộ.

The cathedral's facade was adorned with intricate masses of stone sculptures.

Mặt tiền của nhà thờ được trang trí bằng những khối điêu khắc đá phức tạp.

The server stores a mass of data for analysis.

Máy chủ lưu trữ một lượng lớn dữ liệu để phân tích.

03

(vật chất) vật chất, vật chất.

(physical) matter, material.

Ví dụ

The mass of people gathered in the town square.

Rất đông người tập trung tại quảng trường thị trấn.

The mass of evidence pointed to his guilt.

Rất nhiều bằng chứng chỉ ra tội lỗi của anh ta.

The mass of data analyzed revealed interesting trends.

Khối lượng dữ liệu được phân tích cho thấy những xu hướng thú vị.

04

Một số lượng lớn; một khoản tiền.

A large quantity; a sum.

Ví dụ

The mass of people gathered in the square for the protest.

Đông đảo người dân tập trung tại quảng trường để biểu tình.

The mass of donations collected for the charity exceeded expectations.

Số tiền quyên góp được quyên góp cho tổ chức từ thiện vượt quá mong đợi.

The mass of evidence presented in the court convinced the jury.

Hàng loạt bằng chứng được đưa ra trước tòa đã thuyết phục được bồi thẩm đoàn.

Dạng danh từ của Mass (Noun)

SingularPlural

Mass

Masses

Kết hợp từ của Mass (Noun)

CollocationVí dụ

Land mass

Lục địa

Australia is the largest land mass in oceania.

Úc là mảnh đất lớn nhất ở châu đại dương.

Sunday mass

Lễ phục sinh

She attends sunday mass regularly.

Cô ấy thường xuyên tham dự lễ phục vụ chúa vào chủ nhật.

Broad mass

Đa số

The campaign reached a broad mass of people in the community.

Chiến dịch đã tiếp cận một phạm vi rộng lớn người dân trong cộng đồng.

Compact mass

Khối lượng cố định

The compact mass of people gathered in the park.

Khối lượng nhỏ gọn của mọi người tập trung trong công viên.

Solid mass

Khối chắc

The protest formed a solid mass of people in the square.

Cuộc biểu tình tạo thành một khối khối người trong quảng trường.

Mass (Adjective)

mæs
mæs
01

Quần chúng, đại chúng.

The masses, the masses.

Ví dụ

Mass surveillance is a controversial topic in information technology.

Giám sát hàng loạt là một chủ đề gây tranh cãi trong công nghệ thông tin.

The mass adoption of smartphones has transformed the IT industry.

Việc sử dụng điện thoại thông minh hàng loạt đã làm thay đổi ngành CNTT.

The mass movement of people influenced architectural styles. Mass gatherings celebrated architecture.

Phong trào quần chúng của người dân ảnh hưởng đến phong cách kiến trúc. Các cuộc tụ họp đông người tôn vinh kiến trúc.

Mass vaccination campaigns help protect the masses from infectious diseases.

Các chiến dịch tiêm chủng hàng loạt giúp bảo vệ quần chúng khỏi các bệnh truyền nhiễm.

The hospital implemented mass testing to control the spread of the virus.

Bệnh viện đã triển khai xét nghiệm hàng loạt để kiểm soát sự lây lan của vi rút.

02

Có sự tham gia của đông đảo người dân; của, cho, hoặc bởi quần chúng.

Involving a mass of people; of, for, or by the masses.

Ví dụ

The mass movement gathered thousands of supporters in the square.

Phong trào đại chúng thu hút hàng nghìn người ủng hộ tại quảng trường.

The mass protest was organized by various community organizations.

Cuộc biểu tình đại chúng được tổ chức bởi các tổ chức cộng đồng khác nhau.

The mass demonstration aimed to highlight societal issues affecting many.

Cuộc biểu tình đại chúng nhằm nhấn mạnh các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến nhiều người.

03

Liên quan đến rất nhiều thứ; liên quan đến một số lượng lớn hoặc số lượng.

Involving a mass of things; concerning a large quantity or number.

Ví dụ

The mass protest gathered thousands of people in the square.

Cuộc biểu tình đám đông thu hút hàng ngàn người ở quảng trường.

The mass movement for equality gained widespread support globally.

Phong trào đám đông vì sự bình đẳng nhận được sự ủng hộ rộng rãi trên toàn cầu.

The mass migration caused overcrowding in urban areas.

Sự di cư đám đông gây ra tình trạng quá tải ở khu vực đô thị.

Mass (Verb)

mˈæs
mˈæs
01

(nội động) tập hợp thành một khối.

(intransitive) to assemble in a mass.

Ví dụ

People massed in the square for the protest.

Mọi người tập trung tại quảng trường để biểu tình.

The supporters began to mass outside the stadium.

Những người ủng hộ bắt đầu tập trung bên ngoài sân vận động.

Students massed in the auditorium for the school assembly.

Học sinh tập trung trong khán phòng để dự hội trường.

02

(ngoại động) tạo thành hoặc tập hợp thành một khối; hình thành một cơ thể tập thể; tập hợp lại thành quần chúng; để lắp ráp.

(transitive) to form or collect into a mass; to form into a collective body; to bring together into masses; to assemble.

Ví dụ

The protesters will mass in the city square tomorrow.

Những người biểu tình sẽ tập trung tại quảng trường thành phố vào ngày mai.

The political party hopes to mass support for their candidate.

Đảng chính trị hy vọng sẽ nhận được sự ủng hộ đông đảo cho ứng cử viên của họ.

The organization aims to mass volunteers for the charity event.

Tổ chức này hướng đến việc thu hút đông đảo tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mass cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] What's more, they help abate the current climate change while retaining fish (WDC n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] What's more, they help abate the current climate change while retaining fish [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] One main reason for the modern throwaway culture is that society is greatly affected by consumerism that encourages the production of short-lived goods and the consumption of those goods [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] In order to control the automobile production and usage, tax increases and transit improvement should be put into practice [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Mass

Không có idiom phù hợp