Bản dịch của từ Matchmaking trong tiếng Việt

Matchmaking

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Matchmaking (Noun)

01

(kinh doanh) một dịch vụ nhằm gắn kết người bán và người mua hoặc các đối tác tiềm năng.

Business a service aiming to bring together sellers and buyers or potential partners.

Ví dụ

The matchmaking service helped Sarah find a suitable partner in 2023.

Dịch vụ ghép đôi đã giúp Sarah tìm được bạn phù hợp vào năm 2023.

Many people do not trust matchmaking services for genuine relationships.

Nhiều người không tin tưởng vào dịch vụ ghép đôi cho các mối quan hệ chân thật.

Is the matchmaking service popular among young adults in your city?

Dịch vụ ghép đôi có phổ biến trong giới trẻ ở thành phố bạn không?

02

(trò chơi điện tử) hành động hoặc quá trình tìm kiếm những người chơi phù hợp để tham gia vào phiên trò chơi nhiều người chơi.

Video games the act or process of locating suitable players to take part in a multiplayer game session.

Ví dụ

Matchmaking in Fortnite helps players find suitable teammates quickly.

Quá trình ghép cặp trong Fortnite giúp người chơi tìm đồng đội nhanh chóng.

Matchmaking does not always ensure balanced teams in Overwatch.

Quá trình ghép cặp không luôn đảm bảo các đội cân bằng trong Overwatch.

Is matchmaking in Call of Duty effective for all players?

Quá trình ghép cặp trong Call of Duty có hiệu quả với tất cả người chơi không?

03

Sản xuất diêm để đốt hoặc đốt.

The manufacture of matches for kindling or burning.

Ví dụ

Matchmaking is essential for many social events in New York City.

Việc tổ chức ghép đôi rất quan trọng cho nhiều sự kiện xã hội ở New York.

Matchmaking does not guarantee a successful relationship for everyone involved.

Việc tổ chức ghép đôi không đảm bảo mối quan hệ thành công cho tất cả mọi người.

Is matchmaking a common practice in social gatherings in Vietnam?

Việc tổ chức ghép đôi có phải là một thực hành phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội ở Việt Nam không?

Matchmaking (Verb)

01

Phân từ hiện tại và danh động từ của matchmake.

Present participle and gerund of matchmake.

Ví dụ

She is matchmaking friends for the upcoming social event next month.

Cô ấy đang kết bạn cho sự kiện xã hội sắp tới vào tháng tới.

They are not matchmaking for people who dislike social gatherings.

Họ không kết bạn cho những người không thích các buổi gặp gỡ xã hội.

Is he matchmaking for the charity gala this Saturday?

Anh ấy có đang kết bạn cho buổi gala từ thiện vào thứ Bảy này không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Matchmaking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Matchmaking

Không có idiom phù hợp