Bản dịch của từ Merger doctrine trong tiếng Việt

Merger doctrine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Merger doctrine (Noun)

mɝˈdʒɚ dˈɑktɹən
mɝˈdʒɚ dˈɑktɹən
01

Một nguyên tắc pháp lý quy định rằng sau khi một cuộc sáp nhập đã diễn ra, các thực thể pháp lý riêng biệt trước đó không còn tồn tại và quyền lợi cùng nghĩa vụ của chúng được kết hợp thành một thực thể duy nhất.

A legal principle that states that once a merger has taken place, the previous separate legal entities cease to exist and their rights and obligations are joined into a single entity.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một học thuyết áp dụng trong luật doanh nghiệp, chủ yếu liên quan đến việc xử lý quyền và nghĩa vụ của cổ đông công ty sau khi một cuộc sáp nhập diễn ra.

A doctrine that applies in corporate law, primarily regarding the treatment of corporate stockholders' rights and obligations following a merger.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Cách giải thích các hệ quả của việc sáp nhập công ty, đặc biệt liên quan đến các hợp đồng và trách nhiệm hiện có.

A way to interpret the consequences of corporate mergers, particularly in relation to existing contracts and liabilities.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Merger doctrine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Merger doctrine

Không có idiom phù hợp