Bản dịch của từ Moon boot trong tiếng Việt

Moon boot

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Moon boot (Noun)

mˈun bˈut
mˈun bˈut
01

Một loại giày dép được thiết kế để đi bộ trong tuyết hoặc bùn, thường có lớp bên ngoài không thấm nước và lớp lót cách nhiệt.

A type of footwear designed for walking in snow or mud typically with a waterproof exterior and insulated lining.

Ví dụ

Many people wear moon boots during winter festivals in New York.

Nhiều người đi ủng mùa trong các lễ hội mùa đông ở New York.

She does not like moon boots because they are too bulky.

Cô ấy không thích ủng mùa vì chúng quá cồng kềnh.

Are moon boots popular among teenagers in snowy regions?

Ủng mùa có phổ biến trong giới trẻ ở các vùng tuyết không?

02

Một thuật ngữ dùng để chỉ những đôi giày cồng kềnh hoặc quá khổ giống như những đôi ủng ngoài không gian.

A term used to refer to a bulky or oversized footwear that resembles space boots.

Ví dụ

She wore moon boots to the winter social event last Saturday.

Cô ấy đã đi giày moon boots đến sự kiện xã hội mùa đông thứ Bảy vừa qua.

He did not like the moon boots at the party yesterday.

Anh ấy không thích giày moon boots tại bữa tiệc hôm qua.

Do you think moon boots are fashionable for social gatherings?

Bạn có nghĩ giày moon boots thời trang cho các buổi gặp gỡ xã hội không?

03

To experience hoặc mang moon boot thường được dùng để diễn tả việc đang ở trong tình huống khó xử hoặc vụng về.

To experience or wear moon boots is often used to describe being in an awkward or clumsy situation.

Ví dụ

At the party, John wore moon boots and tripped over the rug.

Tại bữa tiệc, John đã mang giày moon boot và vấp ngã trên thảm.

She didn't want to wear moon boots to the formal event.

Cô ấy không muốn mang giày moon boot đến sự kiện trang trọng.

Did you see Sarah's moon boots at the wedding last week?

Bạn có thấy giày moon boot của Sarah tại đám cưới tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/moon boot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Moon boot

Không có idiom phù hợp