Bản dịch của từ Naturalize trong tiếng Việt

Naturalize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Naturalize (Verb)

nˈætʃɚəlˌɑɪz
nˈætʃəɹəlˌɑɪz
01

Thiết lập (một loài thực vật hoặc động vật) để nó sống hoang dã ở khu vực không phải là loài bản địa.

Establish a plant or animal so that it lives wild in a region where it is not indigenous.

Ví dụ

The government aims to naturalize the endangered species in the national park.

Chính phủ nhằm mục tiêu tự nhiên hóa các loài đang bị đe dọa trong công viên quốc gia.

The environmental organization works to naturalize rare plants in urban areas.

Tổ chức môi trường làm việc để tự nhiên hóa các loài cây hiếm trong khu vực đô thị.

Efforts are being made to naturalize non-native birds in the countryside.

Nỗ lực đang được thực hiện để tự nhiên hóa các loài chim không bản địa ở vùng nông thôn.

02

Thay đổi (một từ nước ngoài được sử dụng) để nó phù hợp hơn với âm vị học hoặc chính tả của ngôn ngữ sử dụng.

Alter an adopted foreign word so that it conforms more closely to the phonology or orthography of the adopting language.

Ví dụ

The government decided to naturalize the foreign words in the language.

Chính phủ quyết định tự nhiên hóa những từ nước ngoài trong ngôn ngữ.

Linguists worked to naturalize the pronunciation of borrowed terms.

Các nhà ngôn ngữ học đã làm việc để tự nhiên hóa cách phát âm của các thuật ngữ mượn.

The process of naturalizing foreign words is complex but important.

Quá trình tự nhiên hóa từ nước ngoài là phức tạp nhưng quan trọng.

03

Thừa nhận (người nước ngoài) là công dân của một quốc gia.

Admit a foreigner to the citizenship of a country.

Ví dụ

The government decided to naturalize 100 refugees from war-torn regions.

Chính phủ quyết định thụ động 100 người tị nạn từ các vùng chiến tranh.

She was naturalized after living in the country for ten years.

Cô ấy được thụ động sau khi sống tại đất nước trong mười năm.

The process to naturalize as a citizen can be lengthy.

Quy trình thụ động thành công dân có thể mất thời gian.

04

Coi như hoặc nguyên nhân xuất hiện tự nhiên.

Regard as or cause to appear natural.

Ví dụ

The immigrants had to naturalize to become citizens of the country.

Các nhà nhập cư phải tự nhiên hóa để trở thành công dân của đất nước.

The government encouraged foreigners to naturalize for social integration.

Chính phủ khuyến khích người nước ngoài tự nhiên hóa để hòa nhập xã hội.

The process to naturalize can vary depending on the country's laws.

Quá trình tự nhiên hóa có thể khác nhau tùy theo luật pháp của đất nước.

Dạng động từ của Naturalize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Naturalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Naturalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Naturalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Naturalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Naturalizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/naturalize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] First, it is a emotion, so suppressing it means suppressing our [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] For example, they should go outside and engage in to know more about the world [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
[...] Video games are known for their appeal to children, and they can be used for teaching, due to their interactive [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Television, Internet and Mobile Phones và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] Besides this, they would have opportunities to figure out their talents [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education

Idiom with Naturalize

Không có idiom phù hợp