Bản dịch của từ Nautilus trong tiếng Việt

Nautilus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nautilus (Noun)

nˈɔtələs
nˈɑtləs
01

Một loài động vật thân mềm chân đầu có vỏ xoắn ốc bên ngoài nhẹ và có nhiều xúc tu ngắn quanh miệng.

A cephalopod mollusc with a light external spiral shell and numerous short tentacles around the mouth.

Ví dụ

The nautilus is a symbol of growth and renewal in many cultures.

Sứa là biểu tượng của sự phát triển và tái sinh trong nhiều văn hóa.

Some people believe that keeping a nautilus shell brings good luck.

Một số người tin rằng giữ một vỏ sứa mang lại may mắn.

Is the nautilus mentioned in the IELTS reading passage about marine life?

Liệu sứa có được nhắc đến trong đoạn đọc IELTS về đời sống biển không?

02

Tàu ngầm chạy bằng năng lượng hạt nhân đầu tiên được hạ thủy năm 1954. tàu hải quân hoa kỳ này đã thực hiện hành trình lịch sử (từ ngày 1 đến ngày 5 tháng 8 năm 1958) dưới lớp băng ở bắc cực.

The first nuclearpowered submarine launched in 1954 this us navy vessel made a historic journey 1–5 august 1958 under the ice of the north pole.

Ví dụ

The nautilus was a groundbreaking invention for naval technology.

Con tàu nautilus là một phát minh đột phá cho công nghệ hải quân.

The researchers did not find the nautilus wreckage during their expedition.

Các nhà nghiên cứu không tìm thấy mảnh vỡ của tàu nautilus trong cuộc thám hiểm của họ.

Was the nautilus the first submarine to reach the North Pole?

Liệu con tàu nautilus có phải là tàu ngầm đầu tiên đến Bắc Cực không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nautilus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nautilus

Không có idiom phù hợp