Bản dịch của từ Nerved trong tiếng Việt
Nerved
Verb
Nerved (Verb)
nɝˈvd
nɝˈvd
01
Thì quá khứ và phân từ quá khứ của dây thần kinh.
Past tense and past participle of nerve.
Ví dụ
She nerved herself to speak at the social event last week.
Cô ấy đã lấy hết can đảm để nói tại sự kiện xã hội tuần trước.
He didn't nerved up to join the discussion about social issues.
Anh ấy không lấy hết can đảm để tham gia thảo luận về các vấn đề xã hội.
Did she nerved herself before the important social gathering yesterday?
Cô ấy đã lấy hết can đảm trước buổi gặp mặt xã hội quan trọng hôm qua chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] The next day, coming back home from the trip, I was a bundle of [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] More or less 3 months ago, after my racking exam season, I was in desperate need of a short break [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] In fact, the device's artificial bright blue-light and racking notification alarms become so commonplace that they border on obtrusiveness in certain cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] In fact, the device's artificial bright blue-light and racking notification alarms become so conspicuous that they border on obtrusiveness in certain cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Idiom with Nerved
Không có idiom phù hợp