Bản dịch của từ On board trong tiếng Việt

On board

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

On board (Adjective)

ɑn boʊɹd
ɑn boʊɹd
01

Có sẵn hoặc nằm trên tàu, máy bay hoặc phương tiện khác.

Available or situated on a ship aircraft or other vehicle.

Ví dụ

All passengers must be on board before the ship departs.

Tất cả hành khách phải có mặt trên tàu trước khi khởi hành.

The crew realized one passenger was not on board during the check.

Phi hành đoàn nhận ra có một hành khách không có mặt trên tàu trong lúc kiểm tra.

Is everyone on board for the boat tour around the harbor?

Mọi người đã có mặt trên thuyền để đi vòng quanh cảng chưa?

02

Biểu thị hoặc điều khiển từ một cơ sở hoặc tính năng được tích hợp vào bảng mạch chính của máy tính hoặc thiết bị vi tính hóa.

Denoting or controlled from a facility or feature incorporated into the main circuit board of a computer or computerized device.

Ví dụ

She had an on board microphone for the virtual presentation.

Cô ấy có một micro trên bo mạch cho bài thuyết trình ảo.

The laptop did not have an on board graphics card.

Chiếc laptop không có card đồ họa trên bo mạch.

Is your smartphone equipped with an on board GPS system?

Điện thoại thông minh của bạn có trang bị hệ thống GPS trên bo mạch không?

On board (Verb)

ɑn boʊɹd
ɑn boʊɹd
01

Thực hiện các thủ tục để tích hợp hiệu quả (nhân viên mới) vào tổ chức hoặc làm quen (khách hàng hoặc khách hàng mới) với sản phẩm hoặc dịch vụ của mình.

Go through procedures to effectively integrate a new employee into an organization or familiarize a new customer or client with ones products or services.

Ví dụ

She needs to on board the new team member by next week.

Cô ấy cần phải đào tạo thành viên mới vào tuần tới.

It's important not to neglect on boarding procedures for new clients.

Quan trọng là không bỏ qua quy trình đào tạo cho khách hàng mới.

Did you remember to on board the international student yesterday?

Bạn có nhớ đào tạo sinh viên quốc tế vào ngày hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/on board/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] In addition, advertising may distract sportspeople from focusing on their games [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] The queue for checking in, for security, for waiting to sometimes takes forever [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] After the main entrance in the first layout, there is a white and a podium situated to the left of it, in the corner [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Meanwhile, in plan B, the podium is roughly in the middle of the room, in front of the white and opposite the table at the back [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021

Idiom with On board

Không có idiom phù hợp