Bản dịch của từ Overcorrect trong tiếng Việt
Overcorrect

Overcorrect (Verb)
Quang học. để sửa (khiếm khuyết về thấu kính hoặc thị giác) sao cho có quang sai ngược lại với quang sai của thấu kính hoặc khiếm khuyết không được chỉnh sửa; đặc biệt để hiệu chỉnh quang sai màu đến mức ánh sáng tím tập trung ngoài ánh sáng đỏ.
Optics to correct a lens or sight defect so that there is an aberration opposite to that of the uncorrected lens or defect specifically to correct for chromatic aberration to such an extent that violet light is focused beyond red light.
Many lenses overcorrect for chromatic aberration in social photography.
Nhiều ống kính đã chỉnh sửa quá mức cho sai lệch màu trong nhiếp ảnh xã hội.
They do not overcorrect the lens for social event photography.
Họ không chỉnh sửa quá mức ống kính cho nhiếp ảnh sự kiện xã hội.
Did the photographer overcorrect the lens for the social gathering?
Liệu nhiếp ảnh gia có chỉnh sửa quá mức ống kính cho buổi gặp gỡ xã hội không?
Many people overcorrect their grammar in social media posts.
Nhiều người sửa lỗi ngữ pháp quá mức trong các bài đăng mạng xã hội.
She does not overcorrect her friends' opinions during discussions.
Cô ấy không sửa lỗi ý kiến của bạn bè quá mức trong các cuộc thảo luận.
Did he overcorrect his statement about social issues?
Liệu anh ấy có sửa sai quá mức trong phát biểu về các vấn đề xã hội không?
Sửa chữa quá mức; sửa lỗi quá lớn, v.v., đến mức gây ra lỗi theo hướng ngược lại; để bù đắp quá mức.
To correct excessively to make too great a correction for an error etc so as to cause error in the opposite direction to overcompensate.
Many teachers overcorrect students' essays, causing frustration and confusion.
Nhiều giáo viên sửa bài luận của học sinh quá mức, gây bực bội và nhầm lẫn.
Teachers should not overcorrect, as it may hinder students' confidence.
Giáo viên không nên sửa quá mức, vì điều đó có thể cản trở sự tự tin của học sinh.
Do you think teachers often overcorrect students' work in class?
Bạn có nghĩ rằng giáo viên thường sửa quá mức bài làm của học sinh trong lớp không?
Dạng động từ của Overcorrect (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Overcorrect |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Overcorrected |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Overcorrected |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Overcorrects |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Overcorrecting |
Từ "overcorrect" có nghĩa là điều chỉnh một cách thái quá hoặc sai lầm trong quá trình sửa chữa. Trong ngữ cảnh ngôn ngữ học, từ này thường được sử dụng để mô tả việc tự điều chỉnh phát âm hoặc ngữ pháp một cách quá mức so với chuẩn mực. "Overcorrect" được dùng tương tự trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, nhưng không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hoặc cách sử dụng giữa hai biến thể này.
Từ "overcorrect" được hình thành từ tiền tố "over-" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "super", có nghĩa là "trên", và "correct", bắt nguồn từ tiếng Latinh "corrigere", nghĩa là "điều chỉnh". Lịch sử phát triển của từ này phản ánh sự quá mức trong hành động sửa chữa, thường nhấn mạnh đến việc điều chỉnh không chỉ sai sót mà còn đi đến cực đoan. Ngày nay, "overcorrect" thường chỉ hành động điều chỉnh một cách thái quá hoặc không cần thiết, dẫn đến những hệ quả không mong muốn.
Từ "overcorrect" thường xuất hiện trong các bối cảnh liên quan đến ngôn ngữ và giao tiếp, đặc biệt là trong phần Writing và Speaking của IELTS, nơi thí sinh có thể thảo luận về việc sửa lỗi trong văn viết hoặc lời nói. Tần suất sử dụng từ này không cao, nhưng nó có thể thấy trong những ngữ cảnh cần thiết khi phân tích cách mà người học điều chỉnh ngôn ngữ của mình. Ngoài ra, "overcorrect" cũng thường được sử dụng trong tâm lý học và giáo dục để mô tả hành vi điều chỉnh quá mức, ảnh hưởng đến quá trình học tập và giao tiếp.