Bản dịch của từ Pace up and down trong tiếng Việt

Pace up and down

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pace up and down (Verb)

pˈeɪs ˈʌp ənd dˈaʊn
pˈeɪs ˈʌp ənd dˈaʊn
01

Đi tới đi lui trong một không gian hạn chế, thường do sự lo âu hoặc suy nghĩ sâu sắc.

To walk back and forth in a confined space, often due to agitation or deep thought.

Ví dụ

She paced up and down during the tense meeting yesterday.

Cô ấy đi qua đi lại trong cuộc họp căng thẳng hôm qua.

He did not pace up and down while waiting for his turn.

Anh ấy không đi qua đi lại khi chờ đến lượt.

Did you see her pacing up and down at the event?

Bạn có thấy cô ấy đi qua đi lại tại sự kiện không?

02

Đo hoặc xác định một khoảng cách bằng cách đếm số bước đi.

To measure or determine a distance by counting the number of steps taken.

Ví dụ

She paced up and down while waiting for the social event to start.

Cô ấy đi đi lại lại trong khi chờ sự kiện xã hội bắt đầu.

He did not pace up and down during the community meeting yesterday.

Anh ấy đã không đi đi lại lại trong cuộc họp cộng đồng hôm qua.

Did they pace up and down before the charity event last week?

Họ có đi đi lại lại trước sự kiện từ thiện tuần trước không?

03

Đi bộ với những bước đi vững chắc ở một khoảng cách cụ thể như một phần của bài tập hoặc đào tạo.

To walk with steady steps in a specific distance as part of an exercise or training.

Ví dụ

I often pace up and down during phone calls with friends.

Tôi thường đi qua lại trong các cuộc gọi điện thoại với bạn bè.

She does not pace up and down while waiting for her turn.

Cô ấy không đi qua lại khi chờ đến lượt mình.

Do you pace up and down when you are thinking?

Bạn có đi qua lại khi suy nghĩ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pace up and down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pace up and down

Không có idiom phù hợp