Bản dịch của từ Peak flow monitoring trong tiếng Việt

Peak flow monitoring

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peak flow monitoring (Noun)

pˈik flˈoʊ mˈɑnətɚɨŋ
pˈik flˈoʊ mˈɑnətɚɨŋ
01

Một xét nghiệm được sử dụng để đo tỷ lệ luồng khí thở ra tối đa của một bệnh nhân, thường được sử dụng trong việc quản lý bệnh hen suyễn.

A test used to measure the peak expiratory flow rate of a patient, often used in managing asthma.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Hành động đo và ghi lại các số liệu luồng khí đỉnh một cách thường xuyên theo thời gian để đánh giá sức khỏe hô hấp.

The act of regularly measuring and recording peak flow readings over time to assess respiratory health.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một công cụ giám sát được các nhà cung cấp dịch vụ y tế sử dụng để theo dõi chức năng phổi của bệnh nhân.

A monitoring tool used by healthcare providers to track a patient's lung function.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Peak flow monitoring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peak flow monitoring

Không có idiom phù hợp