Bản dịch của từ Persevere trong tiếng Việt

Persevere

Verb

Persevere (Verb)

pɚsəvˈɪɹ
pˌɝɹsəvˈiɹ
01

Tiếp tục hành động ngay cả khi gặp khó khăn hoặc có rất ít hoặc không có dấu hiệu thành công.

Continue in a course of action even in the face of difficulty or with little or no indication of success.

Ví dụ

She persevered in her efforts to raise awareness about mental health.

Cô ấy kiên trì trong việc nỗ lực nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Despite facing criticism, he persevered in his charity work.

Mặc dù phải đối mặt với sự chỉ trích, anh ấy kiên trì trong công việc từ thiện của mình.

The community persevered through challenging times to rebuild after the disaster.

Cộng đồng kiên trì qua những thời điểm khó khăn để xây dựng lại sau thảm họa.

Dạng động từ của Persevere (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Persevere

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Persevered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Persevered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Perseveres

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Persevering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Persevere cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] To excel academically, a student needs to withstand pressure and in their study [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Their achievements, often the result of hard work and provide tangible examples for young individuals to emulate [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] However, with and sheer determination, they could create work that helps them earn a lucrative income and impart value for the general audience [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016
[...] Female gymnasts have been increasing in number; and nobody can deny that mental and physical are fundamental for gymnastics [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 8/10/2016

Idiom with Persevere

Không có idiom phù hợp